Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 355.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3257. PHAN DOÃN THOẠI
    Phương pháp giải toán 7 theo chủ đề: Phần hình học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Lê Tự Đệ.- H.: Giáo dục, 2011.- 229tr: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980062746
(Bài tập; Hình học; Lớp 7; ) [Vai trò: Lê Tự Đệ; ]
DDC: 516.0076 /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2803. PHAN DOÃN THOẠI
    Phương pháp giải toán 9 theo chủ đề - Phần đại số: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Chu Tuấn, Hồ Quang Vinh.- H.: Giáo dục, 2011.- 230tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cần nhớ và nhiều bài tập cớNhngs dẫn cách giải về căn bậc hai - căn bậc ba, về hàm số bậc nhất, về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,...
(Bài tập; Lớp 9; Đại số; ) [Vai trò: Chu Tuấn; Hồ Quang Vinh; ]
DDC: 512.0076 /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3585. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị: Dành cho học sinh lớp 8, 9/ Nguyễn Văn Dũng, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 280tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 279
    ISBN: 8935092733883
(Bất đẳng thức; Trung học cơ sở; Đại số; Phương pháp giải; ) {Cực trị; } |Cực trị; | [Vai trò: Võ Quốc Bá Cẩn; Trần Quốc Anh; Nguyễn Văn Dũng; ]
DDC: 512 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16404. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam= The great family of ethnic groups in Viet Nam : Việt Nam từ một phương pháp tiếp cận/ Nguyễn Văn Huy, Lê Duy Đại, Nguyễn Quý Thao, Vũ Xuân Thảo ; Ảnh: Vi Văn An....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 135tr.: ảnh màu; 24x26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu gần 600 hình ảnh nêu lên những giá trị văn hoá phong phú về các dân tộc thiểu số trên lãnh thổ Việt Nam cùng với sinh hoạt thường ngày, phong tục tập quán của từng dân tộc
(Tập quán; Dân tộc thiểu số; Phong tục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Bé; Lê Duy Đại; Nguyễn Văn Huy; Vũ Xuân Thảo; ]
DDC: 305.8009597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2307. TRẦN THỊ VÂN ANH
    Bồi dưỡng Học sinh giỏi Toán Đại số 8: Kiến thức trọng tâm và phương pháp giải, nâng cao kỹ năng tín toán, các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao/ Trần Thị Vân Anh.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 230tr.; 24cm..
    ISBN: 8936039379119
(Bồi dưỡng; Đại số; Toán học; Lớp 8; )
DDC: 512.0076 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7914. TÔN THÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải toán 6. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Bùi Văn Tuyên; Nguyễn Vũ Thanh; Tôn Thân; ]
DDC: 510.7 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7985. VÕ TRUNG KIỆT
    Giải bài tập toán 6: tóm tắt kiến thức cơ bản, phương pháp giải toán,bài tập tự luyện. T.2/ Võ Trung Kiệt,Phạm Thị Thu Nga.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2010.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Giải bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Võ Trung Kiệt; Phạm Thị Thu nga; ]
DDC: 510.76 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học194. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Chỉnh lỉ và bổ sung phần trắc nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 151tr.; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ]
DDC: 510 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7919. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao Toán 6: Đổi mới theo phương pháp dạy và học của BGD & ĐT. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học267. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Chỉnh lí và bổ sung phần trắc nghiệm : Đổi mới phương pháp dạy và học. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Giáo dục, 2010.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 7; Toán; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510.76 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15192. Phân loại & phương pháp giải các dạng bài tập toán 5: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2010.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 5; Phương pháp giải; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7729. LÊ ANH TUẤN
    Phương pháp dạy học âm nhạc/ Lê Anh Tuấn.- H.: Giáo dục, 2010.- 178tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề chung về giáo dục âm nhạc. Phương pháp dạy các hoạt động âm nhạc, thực hành xây dựng giáo án tiết học, tổ chức hoạt động âm nhạc ngoại khoá
(Âm nhạc; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lê Anh Tuấn; ]
DDC: 780.71 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3578. VŨ THẾ HỰU
    Phương pháp giải bài tập toán trung học cơ sở: Dùng cho học sinh khối lớp 7/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2010.- 255tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8935092730820
(Sách đọc thêm; Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2732. Phương pháp giải bài tập Vật lí 9/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092730448
(Vật lí; Phương pháp giải; Bài tập; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hải; ]
DDC: 530.076 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4442. NGUYỄN THANH HẢI
    Phương pháp giải bài tập vật lý 8/ Nguyễn Thanh Hải.- In lần thứ 1.- H.: Nxb. G=Giáo dục, 2010.- 125tr.: bảng biểu; 24cm.
(Giải bài tập; Vật lí; Sách tham khảo; Lớp 8; )
DDC: 530.076 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4727. Phương pháp giải các dạng toán 8: Bài tập căn bản và mở rộng. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 195tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8935092729831
(Phương pháp giải toán; Toán; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ]
DDC: 510.712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5485. NGUYỄN VĂN NHO
    Phương pháp giải các dạng toán 8. T.2: Bài tập căn bản và mở rộng/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 211tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ]
DDC: 510.7 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2836. Phương pháp làm văn thuyết minh và nghị luận 8/ Biên soạn và giới thiệu: Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân, Lê Ly Na.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 136tr.; 24cm.
    ISBN: 8936041303720
(Tập làm văn; Lớp 8; Văn nghị luận; ) {Văn thuyết minh; } |Văn thuyết minh; | [Vai trò: Lê Thị Mỹ Trinh; biên soạn, giới thiệu; Lê Ly Na; biên soạn, giới thiệu; ]
DDC: 807 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2731. Phương pháp làm văn thuyết minh và tự sự 9/ Biên soạn: Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân, Lê Ly Na.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2010.- 128tr.; 24cm.
    ISBN: 8936041306318
(Lớp 9; Tập làm văn; ) [Vai trò: Lê Ly Na; Lê Thị Mỹ Trinh; Trần Lê Hân; ]
DDC: 807.12 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3402. Phương pháp làm văn tự sự 6/ Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân, Lê Ly Na.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 120tr.; 24cm.
    ISBN: 8936041303676
(Tập làm văn; Lớp 6; ) {Văn tự sự; } |Văn tự sự; | [Vai trò: Lê Thị Mỹ Trinh; Trần Lê Hân; Lê Ly Na; ]
DDC: 807 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.