3570. Bồi dưỡng học sinh giỏi trung học cơ sở môn hoá học: Dành cho học sinh khá, giỏi thi vào các lớp chuyên hoá Trung học phổ thông/ Trần Thạch Văn (ch.b.), Lê Thế Duẩn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 259tr.; 24cm. ISBN: 8934994061650 (Hoá học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Trần Thạch Văn; Lê Thế Duẩn; ] DDC: 546 /Price: 35300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
3487. Hoạt động giáo dục nghề phổ thông - Nhiếp ảnh/ Nguyễn Văn Cố, Đặng Thanh Huyên.- H.: Giáo dục, 2011.- 115tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 97-114 ISBN: 8934994088695 (Phổ thông trung học; Nhiếp ảnh; Giáo dục hướng nghiệp; ) [Vai trò: Đặng Thanh Huyên; Nguyễn Văn Cố; ] DDC: 770 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
2734. HUỲNH VĂN ÚT Lời giải đề thi năng khiếu hoá học 9: Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 phổ thông năng khiếu của Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội từ năm 1992 đến nay/ Huỳnh Văn Út.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 176tr; 24cm. ISBN: 8936041304635 Tóm tắt: Hướng dẫn giải 28 đề thi vào lớp 10 năng khiếu môn hóa học: trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, trường năng khiếu Trần Phú Tp. Hải Phòng, trường THPT Nguyễn Hữu Huân - Q. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh. (Hoá học; Lớp 9; Đề thi; Bài tập; ) DDC: 546.076 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
11150. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2010-2011 về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 138tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Gồm các chỉ thị, quyết định và hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ năm học 2011 - 2012 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp (Nhiệm vụ; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục mẫu giáo; Giáo dục phổ thông; Giáo dục chuyên nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 379.597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
12220. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2011-2012 về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp.- H.: Giáo dục, 2011.- 144tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Gồm các chỉ thị, quyết định và hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ năm học 2011 - 2012 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp (Nhiệm vụ; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục mẫu giáo; Giáo dục phổ thông; Giáo dục chuyên nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 379.597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
2525. TRẦN ĐÌNH CHÂU Thiết kế bản đồ tư duy dạy - học môn toán: Dùng cho giáo viên và học sinh phổ thông/ Trần Đình Châu, Đặng Thị Thu Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 8934994068116 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy - học ghi nhớ qua bản đồ tư duy gắn với màu sắc, hình ảnh liên tưởng kết hợp vẽ hình, gõ công thức, kí hiệu toán học... phát huy tối đa năng lực sáng tạo của mỗi người (Phổ thông trung học; Toán; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Thiết kế; ) [Vai trò: Đặng Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 510 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
14467. Tuyển tập các bài Toán hay và khó 2: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 96tr.: minh hoạ; 24 cm. (Bài tập; Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Trần Huỳnh Thống; ] DDC: 372.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
18361. 60 đề kiểm tra & đề thi Toán 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Hoài Tâm.- Đồng Nai: Nxb.Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2010.- 152 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 8936041306301 (Toán; Đề kiểm tra; Đề thi; Lớp 3; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ] DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
6928. NGUYỄN HẢI CHÂU Chuẩn bị kiến thức ôn thi vào lớp 10 trung học phổ thông môn Ngữ văn/ Nguyễn Hải Châu( ch b)...[ và những người khác ].- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 136tr.; 17*24cm. (Ngữ văn; Ôn thi; Lớp 10; ) [Vai trò: Nguyễn Hải Châu(; Nguyễn Trọng Hoàn; Dương Thị Thanh Huyền; ] DDC: 807 /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
8068. NGUYỄN TRƯỜNG THẮNG Giám sát đánh giá trong trường học: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông/ B.s.: Nguyễn Trường Thắng, Bùi Xuân Bốn, Võ Anh Tuấn, Lê Văn Ca...- H.: Nxb. Dân Trí, 2010.- 214tr.: ảnh, bảng; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tin học cơ bản dành cho một nhà quản lý trường học. Những kỹ năng cần thiết khi ứng dụng và quản lý công nghệ thông tin trong nhà trường. Hướng dẫn cách khai thác các phân hệ trong V. EMIS - Hệ thống phần mềm quản lý các hoạt động trong trường học (Ứng dụng; Trường học; Quản lí; Công nghệ thông tin; ) [Vai trò: Lê Văn Ca; Nguyễn Ngọc Ân; Nguyễn Trường Thắng; Bùi Xuân Bốn; ] DDC: 371.2 /Price: [kd] /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
8069. Quản lý nhà nước về giáo dục: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông. Q.2/ B.s.: Trần Văn Cơ, Trần Văn Kim, Hoàng Thế Vinh, Lê Minh Đức....- Hà Nội: Nxb. Dân Trí, 2010.- 367tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày khái quát về hệ thống hành chính nhà nước và quản lý nhà nước về giáo dục. Giới thiệu những quy định, chế tài liên quan đến quản lý giáo dục và hai văn bản quan trọng về quyền trẻ em. Một số tình huống trong thực tiễn quản lý giáo dục ở Việt Nam (Giáo dục; Quản lý nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 353.809597 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
8066. EVERARD, K. B. Quản trị hiệu quả trường học: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông. Q.6/ K. B. Everard, Geofrey Morris, Lan Wilson ; Dịch: Vũ Văn Hùng... ; Nguyễn Thị Thái h.đ..- Hà Nội: kxđ nxb, 2010.- 339 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nghiên cứu chung về quản trị trường học cụ thể về quản lý con người, quản lý tổ chức và quản lý sự thay đổi (Nhân sự; Cơ cấu tổ chức; Quản trị; Trường học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thái; Morris, Geoffrey; Bùi Thị Thanh Hiền; Vũ Văn Hùng; ] DDC: 371.2 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
8067. Sơ lược lịch sử giáo dục Việt Nam và một số nước trên thế giới: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông. Q.1/ Nguyễn Thị Thái, Huỳnh Thị Mai Phương, Nguyễn Quang Kính... biên soạn.- H.: kxđ nxb, 2010.- 227 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 222-223 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử giáo dục Việt Nam và 8 hệ thống giáo dục tiêu biểu thuộc 2 nền giáo dục phương Đông và phương Tây với đặc thù về hệ thống, trình độ phát triển, xu hướng cải cách giáo dục... (Giáo dục; Lịch sử; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Huỳnh Thị Mai Phương; Nguyễn Quang Kính; Nguyễn Thị Thái; ] DDC: 370.9 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
5419. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2010-2011: Về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp.- H.: Giáo dục, 2010.- 144tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Các chỉ thị, quyết định và hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ năm học2010-2011 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp (Giáo dục; Nhiệm vụ; Qui định; Hướng dẫn; ) DDC: 379.597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
3519. Thực hành nấu ăn: Nghề phổ thông cấp trung học cơ sở/ Đặng Thanh Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Trần Thị Hồng, Phạm Thị Trung Thu.- H.: Giáo dục, 2010.- 140tr.: ảnh, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 120-139 ISBN: 8934980029718 (Nấu ăn; Thực hành; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Đặng Thanh Huyền; Nguyễn Thị Hoàng Anh; Trần Thị Hồng; Phạm Thị Trung Thu; ] DDC: 641.5076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
8072. Điều hành các hoạt động trong trường học: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông. Q.3/ B.s.: Trần Văn Kim, Vũ Trung Thành, Lê Minh Đức, Võ Anh Tuấn...- H.: Nxb. Dân Trí, 2010.- 322tr.: ảnh, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu về các nghiệp vụ trong công tác quản lý trường học theo thời gian như nghiệp vụ thường xuyên, nghiệp vụ đặc thù theo tháng, nghiệp vụ đột xuất, hoặc các nghiệp vụ theo tính chất công việc như quản lý hành chính, quản lý dạy và học (Quản lí; Trường học; Giáo dục; Nghiệp vụ; ) DDC: 371.2 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
12250. Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học: Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Giáo dục, 2009.- 288tr.; 20x29cm. ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Những vấn đề chung, mục tiêu giáo dục tiểu học, chương trình môn học và hoạt động giáo dục chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cấu đối với học sinh (Tiểu học; Chương trình; Giáo dục; ) DDC: 372.19 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
3845. VŨ BỘI TUYỀN Hỏi đáp khoa học phổ thông/ Vũ Bội Tuyền (Biên soạn).- H.: Lao động, 2009.- 363tr.: tranh vẽ; 21cm. Tóm tắt: Tổng hợp các loại câu hỏi, thắc mắc của trẻ em về thế giới xung quanh như trẻ nhỏ sinh ra trên mặt trăng có được tính là người trái đất?, có phải chuột Lemming biết tự sát tập thể? và trong vũ trụ có bao nhiêu ngôi sao?... (Tri thức; Khoa học thường thức; ) DDC: 001 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
5535. Những điều cần biết về tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông Thành phố Hà Nội năm học 2009-2010.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 131tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Hà Nội Phụ lục: tr. 123-191 Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin về đối tượng dự tuyển, điều kiện, hồ sơ, khu vực tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, thủ tục nhập học... vào lớp 10 của các trường Trung học phổ thông không chuyên, trường chuyên, trường năng khiếu phổ thông ở Hà Nội năm học 2009-2010 (Tuyển sinh; 2009-2010; Trung học phổ thông; Lớp 10; ) [Hà Nội; ] DDC: 373.1260959731 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
11037. Quản lý nhà nước về giáo dục: Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông/ B.s.: Trần Văn Cơ, Trần Văn Kim, Hoàng Thế Vinh, Lê Minh Đức...- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 351tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Trình bày khái quát về hệ thống hành chính nhà nước và quản lý nhà nước về giáo dục. Giới thiệu những quy định, chế tài liên quan đến quản lý giáo dục và hai văn bản quan trọng về quyền trẻ em. Một số tình huống trong thực tiễn quản lý giáo dục ở Việt Nam (Quản lý nhà nước; Giáo dục; ) [Việt Nam; ] {SREM; } |SREM; | [Vai trò: Hoàng Thế Vinh; Lê Minh Đức; Nguyễn Ngọc Ân; Trần Văn Cơ; ] DDC: 353.809597 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |