4835. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2009-2010: Về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp.- H.: Giáo dục, 2009.- 144tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Các chỉ thị, quyết định và hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ năm học 2009 - 2010 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp (Giáo dục; Nhiệm vụ; Qui định; Hướng dẫn; ) DDC: 379.597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
3900. Ôn tập và kiểm tra tiếng Anh 6: Phổ thông cơ sở. Q.6/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương, Kiều Hồng Vân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 181tr.; 21cm. (Lớp 6; Tiếng Anh; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; Kiều Hồng Vân; Nguyễn Thị Chi; ] DDC: 428 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
11389. TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 196tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Văn Thắng; ] DDC: 340.03 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
10076. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2008-2009: Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp.- H.: Giáo dục, 2008.- 144tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Trình bày các văn bản pháp qui hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 - 2009 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp (Giáo dục chuyên nghiệp; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục phổ thông; Giáo dục mẫu giáo; Pháp luật; ) DDC: 379.597 /Price: 25.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |
16387. Hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về mầm non, tiểu học, trung học cơ sở. trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2007.- 1447tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. Sở Tư pháp ISBN: 1017268 Tóm tắt: Tập hợp những văn bản quy phạm pháp luật như Nghị định, Nghị quyết, Quyết định về mầm non, tiểu học, trung học cơ sở. trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp (Tài nguyên; Quản lí nhà nước; Giải phóng mặt bằng; Môi trường; ) [Hà Nội; ] DDC: 354.30959731 /Price: 375000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
2520. NGUYỄN HẢI CHÂU Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học phổ thông: Môn công nghệ/ B.s.: Nguyễn Hải Châu, Đỗ Ngọc Hồng, Nguyễn Văn Khôi.- H.: Giáo dục, 2007.- 206tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học Thư mục: tr. 184 Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông; Đổi mới phương pháp dạy học môn công nghệ ở phổ thông trung học và định hướng đổi mới, kiểm tra, đánh giá môn công nghệ (Phổ thông trung học; Công nghệ; Chương trình đổi mới; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đỗ Ngọc Hồng; Nguyễn Văn Khôi; ] DDC: 607 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
7704. NGUYỄN THỊ CHI Ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh Phổ thông cơ sở/ Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Hữu Cương, Kiều Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 181tr.: bảng; 20,5cm. ISBN: 9786049892936 (Kiểm tra; Tiếng Anh; Trung học cơ sở; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Hữu Cương; Kiều Hồng Vân; ] DDC: 428.0076 /Price: 14.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU]. |
131. VŨ THẾ HỰU Toán 6 cơ bản và nâng cao: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 142 tr.: minh hoạ; 24 cm. (Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ] DDC: 510.712 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
7485. ĐẶNG THỊ BÍCH NGÂN Từ điển Mĩ thuật phổ thông: Sách có 432 mục từ/ Đặng Thị Bích Ngân (ch.b.), Nguyễn Thế Hùng, Trần Việt Sơn.- Hà Nội: Mĩ thuật, 2007.- 238tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu 432 mục từ gồm 325 thuật ngữ thông dụng trong ngành mĩ thuật, 107 mục từ là hoạ sĩ, nhà điêu khắc và hơn 600 hình minh hoạGiới thiệu 432 mục từ gồm 325 thuật ngữ thông dụng trong ngành mĩ thuật, 107 mục từ là hoạ sĩ, nhà điêu khắc và hơn 600 hình minh hoạ (Mĩ thuật; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Lẫm; Nguyễn Thế Hùng; PGS Nguyễn Trọng Cát; Trần Việt Sơn; ] DDC: 703 /Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH]. |
4862. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2008-2009 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các trường sư phạm.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 184tr.; 24cm. (Giáo dục phổ thông; Nhiệm vụ; Giáo dục chuyên nghiệp; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục mẫu giáo; ) [Việt Nam; ] DDC: 379.597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
5462. VŨ THẾ HỰU Toán 7 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2006. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. (Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ] DDC: 510.712 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
19003. Tuyển chọn các bài Toán hay và khó lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- H.: Đà nẵng, 2006.- 153 tr.: minh họa; 27 cm. (Toán; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Huỳnh Thống; Bảo Châu; Lê Phú Hùng; ] DDC: 372.7 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
3558. Atlat địa lí Việt Nam: Dùng trong nhà trường phổ thông/ Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao (ch.b.), Vũ Tuấn Cảnh....- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2005.- 31tr.: minh hoạ; 33cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Địa lí; Atlat; Trường phổ thông; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Đạt Tam; Nguyễn Quý Thao; Đỗ Anh Dũng; Nguyễn Trần Cầu; ] DDC: 912.597 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
6814. NGUYỄN THÚY HỒNG Học và thực hành văn trong trường phổ thông Học tốt ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Thúy Hồng, Đồng Xuân Quế.- Bến Tre: Hải Phòng, 2005.- 160tr.; 24cm. (Ôn tập; Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thúy Hồng; Đồng Xuân Quế; ] DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
3557. Atlat địa lí Việt Nam: Dùng cho các trường phổ thông/ Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao (ch.b), Vũ Tuấn Cảnh....- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa và chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2004.- 24tr.: bản đồ, ảnh; 33cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Atlat; Trường phổ thông; Địa lí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đỗ Anh Dũng; Ngô Đạt Tam; Nguyễn Trần Cầu; Vũ Tuấn Cảnh; ] DDC: 912.597 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
7607. ĐẶNG THUÝ ANH Giáo dục trật tự an toàn giao thông: Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông/ Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải.- H.: Giao thông Vận tải, 2003.- 56tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 56 Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan (Phổ thông trung học; Trung học cơ sở; Pháp luật; Giao thông; An toàn; ) DDC: 363.12 /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIHHO]. |
7065. NGUYỄN QUÝ THAO Tập bản đồ thế giới và các châu lục: Dùng trong trường phổ thông/ B.s.: Nguyễn Quý Thao (ch.b.), Nguyễn Dược, Ngô Đạt Tam...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2003.- 40tr.: minh hoạ; 30cm. (Địa lí; Trường phổ thông; ) [Thế giới; ] DDC: 912 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
1709. Toán 7 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2003. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2003.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. (Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ] DDC: 510.712 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
9800. Bách khoa tri thức phổ thông/ Lê Huy Hòa.- In lần thứ hai có sửa chữa, chỉnh lý, bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2000.- 1863tr.: ảnh, hình vẽ; 27cm. ISBN: 9786048861711 Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức khoa học phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như: nhà nước, pháp luật, kinh tế, khoa học, công nghệ, môi trường, văn hoá - xã hội, những phát minh và con người... (Tri thức; Bách khoa; ) [Vai trò: Trần Ánh Tuyết; ] DDC: 030 /Price: 315000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
4440. DƯƠNG TRỌNG BÁI Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ vật lý học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường phổ thông (Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 530.03 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |