Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 405.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4874. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn mĩ thuật: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 16tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mĩ thuật; (Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 741 /Price: 1600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4841. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn ngữ văn: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 807 /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4838. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn sinh học: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 28tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Sinh học; )
DDC: 580 /Price: 2600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4817. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn thể dục: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 47tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; ) {Thể dục; } |Thể dục; |
DDC: 790 /Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4845. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn tin học: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 19tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tin học; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 004 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4842. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn toán: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 55tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Toán học; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 510 /Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4840. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn vật lí: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 22tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Vật lí; )
DDC: 530 /Price: 2.200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146. Truyện ngắn hay và đoạt giải văn nghệ quân đội mới: 2005-2006/ Nguyễn Bảo và những người khác tuyển chọn.- H.: Phụ nữ, 2007.- 668tr; 21cm.
(Văn học hiện đại; Truyện ngắn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Bảo và những người khác; Khuất Quang Thụy; ]
DDC: 895.9223 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8059. VÕ QUANG NHƠN
    Võ Quang Nhơn tuyển tập/ Võ Thị Thu Nguyệt tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2007.- 596tr.: ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ giáo trình văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam. Trích một số chương trong cuốn "Sử thi anh hùng Tây Nguyên". Tuyển chọn một số bài nghiên cứu của PGS. Võ Quang Nhơn đã được đăng tải trên các báo, tạp chí xung quanh một số vấn đề văn học các dân tộc thiểu số và mối quan hệ văn học Việt Nam - Đông Nam Á. Giới thiệu một số truyện cổ dân gian các dân tộc thiểu số
(Văn học dân gian; Nghiên cứu văn học; Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Võ Thị Thu Nguyệt; ]
DDC: 398.209597 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11006. TRẦN DIÊN HIỂN
    10 chủ đề trắc nghiệm khách quan toán 5. T.2/ Trần Diên Hiển (ch.b.), Lô Thuý Hương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 144tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 5; Toán; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Diên Hiển; Lô Thuý Hương; ]
DDC: 372.7044 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11025. LÊ QUỲNH
    Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học/ Lê Quỳnh.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 718tr.; 27cm.
(Pháp luật; Nghiệp vụ; Quản lý; Trường học; ) {Cẩm nang; } |Cẩm nang; |
DDC: 344.59707 /Price: 255000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12266. Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học dành cho hiệu trưởng/ Lê Quỳnh.- H.: Lao động, 2006.- 718tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những quyết định chung về luật giáo dục của Việt Nam, các nghị định, qui định về chiến lược phát triển giáo dục đào tạo, điều lệ trường học, chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường...
(Luật giáo dục; Nghiệp vụ; Đào tạo; Pháp luật; Quản lí; ) [Vai trò: Lê Quỳnh; ]
DDC: 344.597 /Price: 255000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19420. HOÀNG, THỊ BÉ
    Cây cỏ quanh em, tập 3. T.3/ Hoàng Thị Bé.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 88tr.; 19cm.
(Khám phá; Thế giới; Thực vật; )
DDC: 001 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19402. TRƯƠNG QUANG ĐỆ
    Con số trong đời sống quanh ta, tập một. T.1/ Trương Quang Đệ tuyển chọn, phỏng dịch, giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2006.- 116tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều mới biết về con số, số pi và số e, con số vàng, các con số và trò chơi may rủi, các con số không thể nào quên, khung số thiên văn
(Chữ số; Toán học; ) [Vai trò: Trương Quang Đệ; ]
DDC: 51 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11361. Di tích lịch sử văn hoá và cách mạng kháng chiến quận Long Biên.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 426tr.; 21cm.
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Cách mạng; Long Biên; ) [Long Biên; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348. Hỏi đáp khoa học về thế giới quanh em/ Đăng Trường.- H.: Lao, 2006.- 187tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những câu hỏi - đáp vui nhộn dành cho trẻ em giải đáp những câu hỏi vì sao tưởng chừng vô lý nhất
(Trí thức; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Đăng Trường; ]
DDC: 001 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7264. Lạc Long Quân và Âu Cơ: Truyện tranh/ Vẽ tranh: Mạnh Tâm.- H.: Thanh niên, 2006.- 32tr; 15cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam chọn lọc)
(Truyện cổ tích; Truyện tranh; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Mạnh Tâm; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14307. ĐẶNG HUỲNH MAI
    Một số vấn đề về đổi mới quản lí giáo dục tiểu học vì sự phát triển bền vững: Tài liệu bồi dưỡng hiệu trưởng trường tiểu học và cán bộ quản lí giáo dục tiểu học/ Đặng Huỳnh Mai: Chủ biên.- H.: Giáo dục, 2006.- 147tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học - dự án phát triển giáo viên tiểu học
(Quản lí; Giáo dục; Đổi mới; Tiểu học; ) [Vai trò: Đặng Huỳnh Mai; ]
DDC: 371.2009597 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1837. Mười hai sử thi huyền thoại: Irắc, quần đảo Polinêdi, Pêru, Bắc Mỹ, Ấn Độ, La Mã, Nigiêria, Hy Lạp, Ailen, Nga, Ai Cập, Đức/ Phan Quang chọn, dịch, chú, bình.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 499tr.; 19cm.
(Văn học dân gian; ) [Thế giới; ]
DDC: 398.2 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10401. LÊ, LỰU
    Đánh trận núi con chuột: Truyện viết về Nguyễn Văn Nấm, Chiến sĩ thi đua tỉnh Quảng Ninh (trong kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược)/ Lê Lựu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 127tr.; 18cm.
(Truyện vừa; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.