Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1353.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12845. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- Tái bản lần thứ bảy.- H.: Giáo dục, 2011.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994016056
(Lớp 3; Tiếng Việt; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Bùi Minh Toán; Nguyễn Trí; Lê Ngọc Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2631. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Phan Đức Chính; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung; ]
DDC: 510.76 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14482. NGUYỄN DANH NINH
    Toán nâng cao lớp 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Nguyễn Danh Ninh, Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 103tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2618. Địa lí 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 150tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994018197
(Địa kinh tế; Lớp 9; Địa lí; ) [Vai trò: Phạm Thị Sen; Vũ Như Vân; Nguyễn Dược; Đỗ Thị Minh Đức; ]
DDC: 330.9597 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18411. Âm nhạc 5: Sách giáo viên/ Hoàng Long (ch.b.), Lê Minh Châu, Hoàng Lân....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 79tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980001172
(Âm nhạc; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Đức Sang; Lê Anh Tuấn; Lê Minh Châu; Hoàng Lân; ]
DDC: 372.87 /Price: 3700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2848. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Bài tập trắc nghiệm chất lượng cao - Hóa học 8: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, học sinh THCS/ Nguyễn Xuân Trường.- Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2010.- 156tr.; 24cm.
(Hóa học; Bài tập; Lớp 8; ) {Luyện thi; Sách hướng dẫn; Trắc nghiệm; } |Luyện thi; Sách hướng dẫn; Trắc nghiệm; |
DDC: 540.76 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3866. Bình giảng Văn 6: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 123tr.; 24cm.
(Lớp 6; Bình giảng văn học; ) [Vai trò: Vũ Dương Quỹ; Lê Bảo; ]
DDC: 807.12 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7587. Bình giảng văn 8: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa Ngữ văn 8/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2010.- 142tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040259257
(Bình giảng văn học; Lớp 8; ) [Vai trò: Vũ Dương Quỹ; Lê Bảo; ]
DDC: 807.12 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18960. Chú voi anh: Truyện ngụ ngôn kinh điển : Tập sách dành cho bé từ 4-8 tuổi/ Thanh Hà dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 10tr.: tranh màu; 14cm.- (Toàn tập bước khởi đầu cá heo nhỏ dành cho nhi đồng)
(Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Thanh Hà; ]
DDC: 808.83 /Price: 6800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11905. Giáo dục kỹ năng sống trong các môn học ở tiểu học tài liệu dành cho giáo viên lớp 4: Sách giáo viên/ Hoàng Hòa Bình, Lê Minh Châu, Phan Thanh Hà....- H.: Giáo dục, 2010.- 139tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kỹ năng sống)
    Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp giáo viên có thêm hiểu biết chung về kỹ năng sống và nội dung, cách thức giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trong các môn học Tiếng Việt, Đạo đức, Khoa học.
(Kĩ năng sống; Lớp 4; Sách giáo viên; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Hoàng Hòa Bình; Lê Minh Châu; Phan Thanh Hà; ]
DDC: 372.37 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học517. LÊ XUÂN TRỌNG
    Hóa học 9: Sách giáo viên/ Lê Xuân Trọng tổng chủ biên kiêm chủ biên, Cao Thị Thặng, Nguyễn Phú Tuấn,....- H.: Giáo dục, 2010.- 204tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình và sách giáo khoa hóa học lớp 9, hướng dẫn giảng dạy từng bài cụ thể
(Hóa học; Lớp 9; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Cao Thị Thặng; Nguyễn Phú Tuấn; ]
DDC: 540.71 /Price: 9200 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7109. QUÝ LONG
    Hướng dẫn lập và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011/ S.t. tc: Quý Long, Kim Thư.- H.: Tài chính, 2010.- 514tr.: bảng; 28cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
(Hướng dẫn; Xây dựng; dự toán Ngân sách nhà nước; năm 2011; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quý Long; Kim Thư; ]
DDC: 343.597 /Price: 298.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6529. NGUYỄN THỊ CÔI
    Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử trung học cơ sở: Phần lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Thị Côi (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 212tr.: ảnh, bản đồ; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các loại kênh hình như bản đồ, sơ đồ, hình vẽ, tranh ảnh trong sách giáo khoa lịch sử lớp 6, 7, 8, 9, phần lịch sử Việt Nam. Gợi ý về phương pháp sử dụng các kênh hình cho phù hợp với từng đối tượng học sinh
(Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thế Bình; Bùi Tuyết Hương; ]
DDC: 959.70071 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16217. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Khoa học; Phương pháp giảng dạy; Lớp 4; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Price: 11700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16223. Khoa học 5: Sách giáo viên/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 224tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Khoa học; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Price: 12300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7478. Kiến thức lịch sử 7: Sách tham khảo/ Biên soạn: Nguyễn Ngọc Cơ (ch.b.),...[và những người khác].- Hà Nội: Nxb. Thanh niên, 2010.- 266tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Giáo dục Lịch sử. Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam. Khoa Lịch sử - Trường ĐHSP Hà Nội
(Lịch sử; Lớp 7; Sách đọc thêm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Minh Huệ; Nguyễn Ngọc Cơ; Nguyễn Quốc Vương; Phan Ngọc Liên; ]
DDC: 959.7 /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7474. PHAN NGỌC LIÊN
    Kiến thức lịch sử 8: Sách tham khảo dùng trong nhà trường/ Phan Ngọc Liên, Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Thị Thế Bình,....- H.: Thanh niên, 2010.- 307tr.; 21cm.
(Lịch sử; Lớp 8; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Kiều Trang; Nguyễn Mạnh Hưởng; Trịnh Đình Tùng; Phan Ngọc Liên; ]
DDC: 909 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16215. Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Anh Dũng (ch.b.), Nguyễn Tuyết Nga, Nguyễn Minh Phương, Phạm Thị Sen.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 128tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lịch sử; Lớp 4; Địa lí; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Phương; Phạm Thị Sen; Nguyễn Tuyết Nga; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 372.89 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16222. Lịch sử và địa lí 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Anh Dũng (ch.b.), Nguyễn Hữu Chí, Trần Viết Lưu....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 151tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lịch sử; Lớp 5; Phương pháp giảng dạy; Địa lí; ) [Vai trò: Trần Viết Lưu; Nguyễn Tuyết Nga; Nguyễn Hữu Chí; Nguyễn Minh Phương; ]
DDC: 372.89 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11332. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Luyện tập về cảm thụ văn học ở tiểu học: Theo Chương trình và Sách giáo khoa mới/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 143 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 141-142
(Cảm thụ văn học; Tiểu học; Luyện tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.64 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.