Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1353.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11487. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện từ và câu 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 95tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Từ ngữ; Lớp 2; Câu; ) [Vai trò: Đặng Mạnh Thường; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18356. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện từ và câu 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 95tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; Ngữ pháp; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18852. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện từ và câu 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 151tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Lớp 5; )
DDC: 372.61 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18076. Luyện từ và câu tiếng Việt 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Bùi Minh Toán, Viết Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Câu; Từ ngữ; Lớp 3; ) [Vai trò: Viết Hùng; Bùi Minh Toán; ]
DDC: 372.61 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15707. JOLIOT, PIERRE
    Mèo con mimi: Tủ sách chiếc nôi tuổi thơ.- H.: Kim Đồng, 2010.- 17tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm.- (Dành cho lứa tuổi 8+)
    Tên sách chiếc nôi tuổi thơ:
    ISBN: 7101403540035
    Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc cơ bản của các em nhỏ về công tác nghiên cứu khoa học
(Nghiên cứu khoa học; )
DDC: 507.2 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13742. NGUYỄN QUỐC TOẢN
    Mĩ thuật 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Quốc Toản chủ biên, Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện,....- H.: Giáo dục, 2010.- 120tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, giới thiệu đồ dùng dạy - học và hướng dẫn hoạt động dạy học chủ yếu môn tiếng mỹ thuật lớp 4 theo từng bài học cụ thể
(Lớp 4; Mĩ thuật; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hạnh; Đàm Luyện; ]
DDC: 372.5 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12906. NGUYỄN QUỐC TOẢN
    Mĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 108tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980001554
(Lớp 5; Mĩ thuật; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Bạch Ngọc Diệp; Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Hữu Hạnh; ]
DDC: 372.52 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12940. NGUYỄN QUỐC TOẢN
    Mĩ thuật 5: Sách giáo viên/ Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 144tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994017312
(Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Bạch Ngọc Diệp; Nguyễn Hữu Hạnh; Đàm Luyện; ]
DDC: 372.5 /Price: 12400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4574. Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo. Mã số dự thi: NV8-6/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 271tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Tập làm văn; Bài tập; Lớp 8; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hoa; Đinh Chí Sáng; ]
DDC: 807.6 /Price: 37500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17647. Mũ của bé Ya Ya: Truyện ngụ ngôn kinh điển : Tập sách dành cho bé từ 4-8 tuổi/ Thanh Hà dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 10tr.: tranh màu; 14cm.- (Toàn tập bước khởi đầu cá heo nhỏ dành cho nhi đồng)
(Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Thanh Hà; ]
DDC: 808.83 /Price: 6800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17299. Nào cùng diện đồ: Cuốn sách nhỏ về trang phục/ Nguyễn Kim Diệu dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 10tr.: tranh vẽ; 15cm.- (Disney Princess)
    Tên sách tiếng Anh: Dressing up
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Kim Diệu; ]
DDC: 813 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16198. Nghệ thuật 1: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Nguyễn Quốc Toản, Đoàn Chi (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2010.- 251tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 1; Nghệ thuật; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đoàn Chi; Hàn Ngọc Bích; Nguyễn Quốc Toản; Lê Minh Châu; ]
DDC: 372.5 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16211. Nghệ thuật 3: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Nguyễn Quốc Toản, Đoàn Chi (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 264tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Nghệ thuật; ) [Vai trò: Đoàn Chi; Nguyễn Quốc Toản; Hoàng Lân; Hàn Ngọc Bích; ]
DDC: 372.5 /Price: 11700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12961. ĐỖ TIẾN ĐẠT
    Ôn luyện Toán 3 theo chuẩn kiến thức kĩ năng: Sách tham khảo/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2010.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Toán; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; Đỗ Tiến Đạt; Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9403. Tập làm văn lớp 4 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 4 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Lê Thanh Hải, Thái Thành Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 128tr.; 24cm.
(Lớp 4; Tập làm văn; ) [Vai trò: Thái Thành Vinh; Lê Thanh Hải; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.62 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12915. TRẦN ĐỒNG LÂM
    Thể dục 2: Sách giáo viên/ Trần Đồng Lâm (ch.b.), Trần Đình Thuận.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 141-142. - Thư mục: tr. 142
(Thể dục; Phương pháp giảng dạy; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Đình Thuận; ]
DDC: 372.86 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12952. TRẦN ĐỒNG LÂM
    Thể dục 3: Sách giáo viên/ Trần Đồng Lâm (ch.b.), Trần Đình Thuận, Vũ Thị Thư.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 168tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 161-166. - Thư mục: tr. 168
    ISBN: 8934994017121
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Thể dục; ) [Vai trò: Trần Đình Thuận; Vũ Thị Thư; ]
DDC: 372.86 /Price: 9300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18838. Thể dục 5: Sách giáo viên/ Trần Đồng Lâm (ch.b.), Đặng Đức Thao, Trần Đình Thuận, Vũ Thị Thư.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 167-169. - Thư mục: tr. 169
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; Thể dục; ) [Vai trò: Đặng Đức Thao; Trần Đình Thuận; Vũ Thị Thư; Trần Đồng Lâm; ]
DDC: 372.86 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7897. NGUYỄN VĂN LỢI
    Tiếng Anh 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Văn Lợi (tổng ch.b.),Nguyễn Hạnh Dung (ch.b.), Đặng văn Hùng ..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Lợi; Đào Ngọc Lộc; Thân trọng liên Nhân; Trần huy Phương; ]
DDC: 428.00712 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16195. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 311tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 1; Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Nguyễn Thị Hạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.