Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1353.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7936. NGUYỄN VĂN LONG ,TRẦN ĐÌNH SỬ
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Ngữ văn; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Diệp Quang Ban; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 11100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10577. Những trò chơi về môi trường cho thiếu nhi: Thiếu nhi Việt Nam hãy hành động vì môi trường xanh - sạch - đẹp/ Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Đình Kiểm, Trần Quang Đức... biên soạn.- H.: Thanh niên, 2005.- 123tr.: tranh; 21cm.- (Trung tâm hướng dẫn hoạt động thiếu nhi trung ương. Qũy môi trường sida Thụy Điển)
    Tóm tắt: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường chi thiếu niên nhi đồng : Kỹ năng tổ chức trò chơi, giới thiệu một số trò chơi về môi trường
(Trò chơi về môi trường; Trẻ em; ) [Việt Nam; ]
DDC: 394.309597 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7877. NGUYỄN QUANG VINH
    Sinh học 9: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Quang Vinh (ch.b.), Vũ Đức Lưu, Nguyễn Minh Công...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 220tr.; 24cm.
(Lớp 9; Sinh học; ) [Vai trò: Mai Sỹ Tuấn; Nguyễn Quang Vinh; Vũ Đức Lưu; Nguyễn Minh Công; ]
DDC: 570.71 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7959. VŨ ĐỨC LƯU
    Sinh học 9: Sách giáo khoa/ B.s.: Nguyễn Quang Vinh (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Nguyễn Minh Công...- H.: Giáo dục, 2005.- 200tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sinh học; Lớp 9; ) [Vai trò: Mai Sỹ Tuấn; Nguyễn Minh Công; Vũ Đức Lưu; Nguyễn Quang Vinh; ]
DDC: 570 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11913. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4: Sách giáo viên. T.1/ Bộ giáo dục đào tạo.- H.: Giáo dục, 2005.- 147 tr: minh hoạ; 24cm.
(Tài liệu giảng dạy; Lớp 4; Tiếng việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lý; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Bộ giáo dục và đào tạo; Vụ Tiểu học; ]
DDC: 372.07 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11914. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4: Sách giáo viên. T.2: Toán, Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục, Kỹ thuật/ Bộ giáo dục đào tạo.- H.: Giáo dục, 2005.- 139 tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tài liệu giảng dạy; Lớp 4; Toán, mỹ thuật, âm nhạc, kỹ thuật, thể dục; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Bộ giáo dục và đào tạo; Vụ Tiểu học; ]
DDC: 372.07 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12967. BỘ GD&ĐT
    Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4: Sách tham khảo. T.2: Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lí.- H.: Giáo dục, 2005.- 139tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về dạy học và công tác dạy học các môn tiếng Toán, Mĩ Thuật, Âm Nhạc, Kĩ Thuật, Thể Dục của chương trình lớp 4
(Toán, Mĩ Thuật, Âm Nhạc, Kĩ Thuật, Thể Dục; Lớp 4; Phương pháp giảng dạy; Khoa học; Địa lí; )
DDC: 372.19 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7725. PHAN NGUYÊN HỒNG
    Thế giới cây xanh quanh ta: Sách tham dự cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD & ĐT. T.1: Đời sống cây xanh có hoa/ Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Duy Minh, Hoàng Thị Sản.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 100tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 95
    Tóm tắt: Giúp các em học sinh củng cố, mở rộng kiến thức đã có trong sách giáo khoa sinh học 6. Cung cấp thêm một số dẫn chứng để có thể giải đáp các câu hỏi, các gợi ý bổ sung. Có nhiều hình ảnh để giúp các em nhận biết các loài thực vật cụ thể
(Thực vật; Sinh học; Cây xanh; Lớp 6; ) [Vai trò: Hoàng Thị Sản; Nguyễn Duy Minh; Phan Nguyên Hồng; ]
DDC: 580 /Price: 12200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7890. NGUYỄN CHÂU GIANG
    Thiết kế bài giảng địa lý 9: Sách giáo viên/ Nguyễn Châu Giang.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 202tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 9; Trung học cơ sở; Dạy học; ) {thiết kế bài giảng; địa 9; } |thiết kế bài giảng; địa 9; | [Vai trò: Nguyễn Châu Giang; ]
DDC: 907 /Price: 22.000 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7702. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Thiết kế hệ thống câu hỏi ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Mục đích của việc thiết kế hệ thống câu hỏi cho bài học phần văn. Mô hình và thiết kế các câu hỏi cụ thể cho bài học phần văn Trung học cơ sở
(Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; Câu hỏi; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7943. NGUYỄN HẠNH DUNG
    Tiếng Anh 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Văn Lợi (tổng ch.b.), Nguyễn Hạnh Dung (ch.b.), Đào Ngọc Lộc ...- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2005.- 112tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Anh; Lớp 9; ) [Vai trò: Trần Huy Phương; Đặng Văn Hùng; Thân Trong Liên Thân; Đào Ngọc Lộc; ]
DDC: 428 /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12860. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết chủ biên, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Việt Hùng,....- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
    ISBN: 8934980500910
(Lớp 4; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Nguyễn Minh Thuyết; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18934. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr.: tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618073
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Trần thị Hiền Lương; Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7951. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- H.: Giáo dục, 2005.- 132tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung...; ]
DDC: 510.76 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14070. VŨ KHẮC TUÂN
    Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 3: Sách giáo viên cũ. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2005.- 156tr.: hình vẽ; 24cm.
(Trò chơi; Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 15200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14406. Tự luyện toán 4: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2005.- 175tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; ]
DDC: 372.7 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5276. HAN KIÊN
    Tủ sách danh nhân thế giới: FAB RÊ/ Han Kiên.- H.: Kim Đồng, 2005.- 166tr; 19cm.
(; Danh nhân thế giới; Khoa học; Toán học; )
DDC: 925 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4774. Vật lí 9: Sách giáo viên/ Vũ Quang (tổng ch.b.), Đoàn Duy Hinh (ch.b.), Nguyễn Văn Hoà....- H.: Giáo dục, 2005.- 328tr.: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980501894
(Lớp 9; Vật lí; ) [Vai trò: Ngô Mai Thanh; Nguyễn Văn Hoà; Đoàn Duy Hinh; Vũ Quang; ]
DDC: 530 /Price: 14.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11899. Vở tập vẽ: Sách học sinh/ Nguyễn Quốc Toản(C,biên), Nguyễn Hữu Hạnh, Bạch Ngọc Diệp....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 64 tr: minh hoạ; 17cm.
    ISBN: 8934980501078
(Mỹ thuật; Lớp 4; Vở bài tập; Luyện tập; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Nguyễn Hữu Hạnh; Bạch Ngọc Diệp; ]
DDC: 371.013 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11906. Đạo đức sách giáo viên lớp 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuru(C.biên), Nguyễn Việt Bắc, Nguyễn Hữu Hợp....- H.: Giáo dục, 2005.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980500309
(Đạo đức; Lớp 4; Sách giáo viên; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lưu Thu Thủy; Nguyễn Việt Bắc; Nguyễn Hữu Hợp; ]
DDC: 372.37 /Price: 3100đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.