Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 272.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13226. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2007.- 180tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 6
(Tiếng Việt; Lớp 5; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 9900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10605. NGUYỄN DUY HỨA, LÝ THU TÂM
    Bài tập trắc nghiệm Toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.1/ Nguyễn Duy Hứa, Lý Thu Tâm.- H.: Giáo dục, 2006.- 97tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 2; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10601. NGUYỄN DUY HỨA, LÝ THU TÂM
    Bài tập trắc nghiệm Toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.2/ Nguyễn Duy Hứa, Lý Thu Tâm.- H.: Giáo dục, 2006.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 2; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18970. Giúp em giỏi toán 5: Tài liệu bổ trợ, bồi dưỡng học sinh khá giỏi theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Văn Nho, Trần Kim Thỏa.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 199tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Trần Kim Thoả; Nguyễn Văn Nho; ]
DDC: 372.7 /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18017. Kể chuyện theo tranh lớp 1: Các truyện đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt 1. T.1/ Lê Hữu Thỉnh b.s..- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
(Sách đọc thêm; Kể chuyện; Lớp 1; )
DDC: 372.67 /Price: 6800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14057. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- H.: Giáo dục, 2006.- 184tr.: tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618073
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Trần thị Hiền Lương; Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2629. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 132tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980619667
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Phan Đức Chính; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung; ]
DDC: 510.76 /Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4722. NGUYỄN HỮU THÁC
    400 bài tập hóa học THCS: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Giáo dục, 2005.- 206tr.; 24cm.
(400 bài tập; Hóa học; Lớp 8; Trung học cơ sở; Sách giáo khoa; )
DDC: 540.76 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3854. Bình giảng văn 8: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa Ngữ văn 8/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 144tr.; 24cm.
(Bình giảng văn học; Lớp 8; ) [Vai trò: Vũ Dương Quỹ; Lê Bảo; ]
DDC: 807.12 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4531. PHẠM THỊ LOAN
    Bổ trợ kiến thức ngữ văn 9: Theo chương trình và sách giáo khoa mới. T.1/ Phạm Thị Loan.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 189tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cần nhớ, một số bài tập, một số gợi ý làm bài theo kiến thức cơ bản của phân môn văn-tiếng Việt-tập làm văn lớp 9
(Ngữ văn; Tiếng Việt; Lớp 9; Tập làm văn; )
DDC: 807 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7938. LƯU THU THUỶ
    Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Hà Nhật Thăng (tổng ch.b.), Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Đặng Thuý Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 68tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Giáo dục công dân; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Phạm Kim Dung; Hà Nhật Thăng; Lưu Thu Thuỷ; ]
DDC: 170 /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6329. NGÔ NGỌC AN
    Hướng dẫn làm bài tập hoá học 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 143tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 8; Bài tập; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 540.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7921. ĐINH XUÂN LÂM
    Lịch sử 9: Sách giáo khoa/ B.s.: Phan Ngọc Liên, Trần Bá Đệ (ch.b.), Vũ Ngọc Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 192tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Lịch sử; ) [Vai trò: Trần Bá Đệ; Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Ngọc Anh; ]
DDC: 959.7 /Price: 8.500 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7878. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 248tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040138866
(Lớp 9; Ngữ văn; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Diệp Quang Ban; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7936. NGUYỄN VĂN LONG ,TRẦN ĐÌNH SỬ
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Ngữ văn; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Diệp Quang Ban; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 11100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7959. VŨ ĐỨC LƯU
    Sinh học 9: Sách giáo khoa/ B.s.: Nguyễn Quang Vinh (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Nguyễn Minh Công...- H.: Giáo dục, 2005.- 200tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sinh học; Lớp 9; ) [Vai trò: Mai Sỹ Tuấn; Nguyễn Minh Công; Vũ Đức Lưu; Nguyễn Quang Vinh; ]
DDC: 570 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7943. NGUYỄN HẠNH DUNG
    Tiếng Anh 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Văn Lợi (tổng ch.b.), Nguyễn Hạnh Dung (ch.b.), Đào Ngọc Lộc ...- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2005.- 112tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Anh; Lớp 9; ) [Vai trò: Trần Huy Phương; Đặng Văn Hùng; Thân Trong Liên Thân; Đào Ngọc Lộc; ]
DDC: 428 /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12860. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết chủ biên, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Việt Hùng,....- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
    ISBN: 8934980500910
(Lớp 4; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Nguyễn Minh Thuyết; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18934. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr.: tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618073
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Trần thị Hiền Lương; Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 10300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7951. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- H.: Giáo dục, 2005.- 132tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung...; ]
DDC: 510.76 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.