3474. NGUYỄN NHƯ Ý Sổ tay chính tả tra nhanh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2012.- 187tr.; 18cm. ISBN: 8934994132183 Tóm tắt: Trình bày những quy tắc, cách viết các từ ngữ chính tả được phát âm giống nhau do có phần vần và thanh điệu trùng nhau; giúp người dùng phân biệt cách viết có các âm được biểu thị bằng các chữ cái khác nhau; C-K-Q; I-Y; G-Gh... (Tiếng Việt; Chính tả; ) DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
12267. Sổ tay hướng dẫn đổi mới phương pháp quản lý, giảng dạy - nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường: Cơ sở pháp luật về phương pháp dạy và học trong giáo dục - đào tạo. Hướng dẫn tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục trong trường học/ S.t., hệ thống hoá: Quý Long, Kim Thư.- H.: Lao động Xã hội, 2012.- 463tr.: bảng; 28cm. Phụ lục: tr. 457-458. - Thư mục: tr. 459 Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở pháp luật về phương pháp dạy và học trong giáo dục đào tạo. Hướng dẫn tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục trong trường học. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và đổi mới phương pháp dạy học. Đưa ra một số phương pháp giảng dạy mới... (Giáo dục; Quản lí chất lượng; Học tập; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Kim Thư; Quý Long; ] DDC: 371.3 /Price: 325000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
7143. Sổ tay pháp luật Dành cho nhân dân ở Cơ sở.- H.: Hà Nội, tháng 12 năm 2012, 2012.- 110tr.: bảng; 19cm.- (Sở tư pháp thành phố Hà Nội) (Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 345.597027702638 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
16342. Giúp học tốt chính tả và tiếng Việt: Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học/ B.s.: Trần Xuân Bách (ch.b.), Ngọc Xuân Quỳnh.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 119tr.; 19cm. (Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Xuân Bách; Ngọc Xuân Quỳnh; ] DDC: 372.63 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB]. |
11390. NGUYỄN NHƯ Ý Sổ tay chính tả tiểu học/ Nguyễn Như Ý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 467tr.; 18cm. Thư mục: tr. 467 (Tiểu học; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; ] DDC: 372.63 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11841. Sổ tay công tác nữ công: Lưu hành nội bộ.- H.: Lao động, 2011.- 207tr.; 19 cm. ĐTTS ghi : Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Ban nữ công Tóm tắt: Đề cập các vấn đề về giáo dục giới, giáo dục gia đình và những chính sách, chế độ mới, chủ trương công tác vận động CNVC của đoàn Chủ tịch TLĐ và Trung ương Hội LHPN Việt Nam có liên quan trực tiếp hoạt động nữ công của công đoàn các cấp trong năm 2004 và những năm tiếp theo (Công đoàn cơ sở; Sổ tay; ) {Công tác nữ công; } |Công tác nữ công; | DDC: 305.4 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
3319. Sổ tay kiến thức ngữ văn 6/ Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: bảng; 18cm. Phụ lục: tr. 148-194 ISBN: 8934994056618 (Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ] DDC: 807 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
13760. Sổ tay từ trái nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Trần Ngọc Dung (ch.b.), Thuỳ Dương, Khánh Phương, Tú Phương.- H.: Giáo dục, 2011.- 347tr.; 18cm. Thư mục: tr. 347 Tóm tắt: Tập hợp các từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ trái nghĩa tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể (Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Trần Ngọc Dung; Thuỳ Dương; Tú Phương; Khánh Phương; ] DDC: 495.92201 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
13761. TRẦN NGỌC DUNG Sổ tay từ tượng hình, tượng thanh tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Trần Ngọc Dung (ch.b.), Lê Nguyên Lâm, Nguyễn Khánh Phương.- H.: Giáo dục, 2011.- 147tr.; 18cm. Thư mục: tr. 145-146 Tóm tắt: Trình bày khái lược về từ tượng hình và từ tượng thanh. Đồng thời, giải nghĩa 743 từ tượng hình và 386 từ tượng thanh thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái (Từ tượng thanh; Tiếng Việt; ) {Từ tượng hình; } |Từ tượng hình; | [Vai trò: Lê Nguyên Lâm; Trần Ngọc Dung; ] DDC: 495.92201 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
3306. Sổ tay từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh 6/ Trần Đình Nguyễn Lữ (ch.b.), Ngọc Lam, Ngọc Thanh.- H.: Giáo dục, 2011.- 91tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934994069854 (Lớp 6; Từ vựng; Tiếng Anh; Câu; ) [Vai trò: Trần Đình Nguyễn Lữ; Ngọc Lam; Ngọc Thanh; ] DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
3261. Sổ tay từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh 7/ Trần Đình Nguyễn Lữ (ch.b.), Ngọc Lam, Ngọc Thanh.- H.: Giáo dục, 2011.- 91tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934994069861 (Từ vựng; Tiếng Anh; Câu; Lớp 7; ) [Vai trò: Trần Đình Nguyễn Lữ; Ngọc Lam; Ngọc Thanh; ] DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
9853. Sổ tay công tác nữ công.- H.: Lao động, 2010.- 162tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Nữ công. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Bao gồm các bài viết mang tính lý luận, định hướng công tác vận động nữ công nhân viên chức lao động. Những chủ trương chính sách mới. Những kiến thức về giới, giáo dục truyền thông, giáo dục gia đình, chăm sóc sức khoẻ... (Nữ công; Phụ nữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.4 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
11839. Sổ tay công tác nữ công: Lưu hành nội bộ.- H.: Lao động, 2010.- 162tr.; 19cm. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Ban nữ công (Công tác cán bộ; Sổ tay; Nữ công; ) DDC: 305.4 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
18627. NGUYỄN TRỌNG KHÁNH Sổ tay từ đồng nghĩa, gần nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Trọng Khánh (ch.b.), Bùi Thị Thanh Lương.- H.: Giáo dục, 2010.- 383tr.; 18cm. Thư mục: tr. 382 Tóm tắt: Tập hợp, xác lập các dãy đồng nghĩa trong vốn từ tiếng Việt và giải thích các đơn vị cơ bản, có tính chất đại diện của mỗi dãy nói trên, từ đó liên hệ đến sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể (Từ gần nghĩa; Từ đồng nghĩa; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Thị Thanh Lương; ] DDC: 495.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
11388. Sổ tay giải nghĩa thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở/ Nguyễn Đình Cao (ch.b.), Phan Thị Hồng Xuân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 359tr.; 18cm. Thư mục: tr. 357-358 (Tiếng Việt; Thành ngữ; Tiểu học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Cao; Phan Thị Hồng Xuân; ] DDC: 495.9223 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
14282. HOÀNG ANH Sổ tay chính tả/ Hoàng Anh.- Hà Nội: Nxb. Văn hóa thông tin, 2008.- 131tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày một số mẹo giúp viết đúng các phụ âm và kèm theo những ví dụ tiêu biểu về khả năng kết hợp của từng tiếng (Chính tả; Sổ tay; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9221 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
11389. TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 196tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành (Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Văn Thắng; ] DDC: 340.03 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
7051. Sổ tay trường học thân thiện, học sinh tích cực 2008-2013/ ...- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 100tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh (Giáo dục; Trường học; ) [Việt Nam; ] DDC: 371.009597 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
11828. Sổ tay từ ngữ lịch sử: Quan chế/ B.s.: Phạm Văn Hảo (ch.b.), Võ Xuân Quế, Trần Đình Vĩnh...- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 286tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Phụ lục: tr. 275-286 Tóm tắt: Giải thích khoảng 2000 đơn vị từ ngữ lịch sử (quan chế) thông dụng nhất được sắp xếp theo vần chữ cái (Lịch sử; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Đình Vĩnh; Hà Quang Năng; Lê Văn Trường; Phạm Văn Hảo; ] DDC: 959.7003 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
14503. Sổ tay chính tả tiếng việt dành cho học sinh/ Ngọc; Xuân; Quỳnh.- Hà Nội: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007.- 118tr.; 19cm.. (Tiếng việt; Chính tả; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc; Xuân; Quỳnh; ] DDC: 495.922 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |