10246. Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 603tr.; 14cm. ISBN: 9786046248958 Tóm tắt: Gồm những từ tiếng Việt thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Tiếng Việt; Học sinh; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Đặng Thuý Hằng; Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; ] DDC: 495.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |
16105. Từ điển hình ảnh cho bé: Trái cây/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042110549 (Giáo dục mẫu giáo; Quả; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
16113. Từ điển hình ảnh cho bé: Màu sắc & hình dạng/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042110570 (Màu sắc; Giáo dục mẫu giáo; Hình dạng; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
16344. HÀ QUANG NĂNG Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương.- H.: H Đ, 2017.- 719tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 49-52. - Phụ lục: tr. 657-718 ISBN: 9786046288381 Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính âm và chính tả tiếng Việt, đồng thời cũng chỉ dẫn những dạng chính tả không chuẩn nhưng vẫn được sử dụng, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái từ A đến Y (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; ] DDC: 495.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB]. |
16119. Từ điển hình ảnh cho bé: Hoa/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 14tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042036191 (Hoa; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Lê Bích Thuỷ; Hiếu Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
16103. Từ điển hình ảnh cho bé: Đồ dùng/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 14tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042036221 (Đồ dùng; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Lê Bích Thuỷ; Hiếu Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
9946. LÊ TRUNG NGUYỆT Đảng và Bác Hồ: Từ Điện Biên đến đại thắng mùa xuân 1975/ Lê Trung Nguyệt.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 279tr.; 21cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 8935217100217 Tóm tắt: Vai trò to lớn của Đảng và Bác Hồ trong chiến dịch Điện Biên Phủ, xác định con đường cách mạng miền Nam, khẳng định quyết tâm đánh Mỹ và thắng Mỹ, cuộc tiến công tết mậu thân 1968, kết hợp với đánh và đàm, trận đánh Buôn Ma Thuột và chiến dịch Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh; (Lịch sử; Chiến dịch Điện Biên Phủ; Tổng tiến công mùa xuân 1975; Kháng chiến chống Mỹ; ) [Việt Nam; ] {Bác Hồ; } |Bác Hồ; | DDC: 959.7043 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
2478. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 439tr.; 21cm. Thư mục: tr. 438-439 ISBN: 9786040002433 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Văn hoá cổ truyền; Phong tục cổ truyền; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Huy; ] DDC: 390.09597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
11802. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: NXB Đà Nẵng, 2006.- 1221tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ ISBN: 9786049003646 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
8497. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.2/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Nguyễn Thị Thùy Ngân dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm. ISBN: 9786040163349 Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Lắng nghe, đồng cảm, kiên trì, tâm hồn ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể (Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ] DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
2092. MAI BÌNH Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 373tr.; 18cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 371-372 ISBN: 9786043284270 Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể (Từ đồng nghĩa; Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ] DDC: 495.922312 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
8496. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm. ISBN: 9786040163332 Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể (Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ] DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
4266. NGUYỄN PHƯƠNG NGA Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Văn học, 2014.- 510tr.; 18cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Tuyển tập chọn lọc các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt phổ thông có kèm theo giải thích rõ ràng, dễ hiểu (Tiếng Việt; Tục ngữ; Thành ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
7475. MAI MAI Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Mai Mai.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Từ điển bách khoa, 2013.- 519tr.; 13cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Mai Mai; ] DDC: 495.9223 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH]. |
5654. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1522tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ Phụ lục: tr. 1496-1522 ISBN: 9786047704170 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Price: 350.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm. Thư mục: tr253-254 ISBN: 2033655 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c (Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; ) DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
3592. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Nxb Thời đại, 2010.- 657tr.; 21cm. ISBN: 8936040587008 Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y (Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
2091. QUANG THÔNG Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: Dành cho học sinh/ Quang Thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 255tr; 21cm. ISBN: 9786049002793 (Học sinh; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
17244. Từ điển toán học ở tiểu học/ Trương Công Thành s.t., giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2007.- 276tr.: bảng, hình vẽ; 20cm. Song ngữ Việt - Anh ISBN: 8934980784419 Tóm tắt: Từ điển giải thích các ký hiệu, chữ số La mã, các quan hệ theo mét, các công thức toán học trong chương trình tiểu học (Tiểu học; Toán học; ) [Vai trò: Trương Công Thành; ] DDC: 372.7 /Price: 28200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH]. |
18601. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Đinh Xuân Lâm, Trương Hữu Quýnh chủ biên, Phan Đại Doãn, Chương Thâu, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 648tr.; 24cm. ISBN: 8934980688656 (Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Từ điển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Tuyết Hương; Chương Thâu; Phan Đại Doãn; Trương Hữu Quýnh chủ biên; ] DDC: 959.70092 /Price: 82700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |