3844. LÊ, QUANG LONG Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 563tr.: Ảnh; 18cm.. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ (Động vật; ) DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
18598. MAI BÌNH Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 293-294 ISBN: 9786043612370 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ] DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
18564. MAI VINH , NGỌC NAM Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Mai Vinh , Ngọc Nam.- Hà Nội: Nxb. Hồng Đức, 2022.- 427tr.; 21cm. ISBN: 9786043612363 Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y (Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
18565. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bích Hằng, Quỳnh Trang.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2022.- 615tr.; 18cm. ISBN: 9786043612356 (Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bích Hằng,; Quỳnh Trang; ] DDC: 495.9223 /Price: 80000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
18626. NGỌC VĂN THI Từ điển Từ láy: Dành cho học sinh/ B.s.: Ngọc Văn Thi, Mai Bình, Ngọc Lam.- H.: Hồng Đức, 2022.- 311 tr.; 18 cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 309-310 ISBN: 9786043612394 Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày; mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ (Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Ngọc Lam; Mai Bình; ] DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
2098. Từ điển Việt - Anh= Vietnamese - English dictionary/ The oxford english dictionary.- H.: Từ điền Bách Khoa, 2022.- 742 tr.; 17 cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 90.000 mục từ Việt - Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái abc và được giải nghĩa ngắn gọn (Tiếng Việt; Tiếng Anh; ) DDC: 495.922321 /Price: 59.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
5569. TRẦN MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh Việt - Việt Anh/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Thanh niên, 2021.- 1167tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa 145.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 140.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
5439. Từ điển Anh Việt - Việt Anh= English - Vietnamese; Vietnamese - English Dictionary. Minh Trí/ Nguyễn Quang.- H.: Thanh niên, 2021.- 941tr.; 14cm. Tóm tắt: Giải nghĩa 135.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 130.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
9143. MAI VINH Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Vinh, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 477tr.; 18cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học ISBN: 9786043284256 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt (Thành ngữ; Tiếng Việt; Tục ngữ; Việt Nam; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ] DDC: 398.995922 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
2095. Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary: Có thêm 10.000 từ mới.- H.: Thanh niên, 2020.- 942tr.; 21cm. ISBN: 9786043038576 Tóm tắt: Cập nhật và giải nghĩa trên từ Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
2130. LÊ HUY KHOA KANATA Từ điển Việt Hàn= 베트남어-한국어 사전 : Hơn 10.000 mục từ thông dụng, cần thiết được cập nhật đến hiện nay/ Lê Huy Khoa Kanata.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 513tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt - Hàn Kanata Tóm tắt: Giới thiệu hơn 10000 mục từ tiếng Hàn thông dụng nhất, cần thiết nhất hiện nay cùng một số ví dụ thực tế (Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223957 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
13892. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Hà Quang Năng chủ biên, Hà Thị Quế Hương, Dương Thị Dung, Đặng Thúy Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 (Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; Dương Thị Dung; Đặng Thúy Hằng; ] DDC: 495.9223 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
5440. TRẦN MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh Việt - Việt Anh/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Hồng Đức, 2018.- 1294tr.; 18cm. Tóm tắt: Giải nghĩa145.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
16106. Từ điển hình ảnh cho bé: Số đếm/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042110532 (Giáo dục mẫu giáo; Số đếm; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
16112. Từ điển hình ảnh cho bé: Động vật/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm. ISBN: 9786042110556 (Giáo dục mẫu giáo; Động vật; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ] DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
17970. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm. ISBN: 9786040163332 Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể (Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ] DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
8351. Từ điển Hồ Chí Minh học/ Tạ Ngọc Tấn (ch.b.), Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Phạm Ngọc Anh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 700tr.; 27cm. Lưu hành nội bộ ISBN: 9786045733851 Tóm tắt: Gồm các mục từ chủ yếu thuộc các nhóm vấn đề về tư tưởng Hồ Chí Minh, tác phẩm của Hồ Chí Minh; các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và danh ngôn, luận điểm của Hồ Chí Minh (Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) [Vai trò: Mạch Quang Thắng; Tạ Ngọc Tấn; Bùi Đình Phong; Phạm Ngọc Anh; ] DDC: 335.434603 /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE]. |
9142. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ & tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần 1.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2017.- 450tr.; 21cm. ISBN: 9786049544972 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt (Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; Việt Nam; ) DDC: 398.995922 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
2094. ĐĂNG KHOA Từ điển tiếng Việt/ Đăng Khoa; Thùy Uyên.- H.: Thanh Niên, 2016.- 732tr.; 14cm. ISBN: 9786048862275 Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng tiếng Việt cơ bản được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái từ A-Z (Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Đăng Khoa; ] DDC: 495.9223 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
9960. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học/ Khang Việt.- H.: Thah niên, 2016.- 760tr.; 13cm. ISBN: 8935092537832 Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng đối với học sinh và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng việt; Từ điển giải nghĩa; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; } |Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; | [Vai trò: Khang Việt; ] DDC: 495.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |