Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 118.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3844. LÊ, QUANG LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 563tr.: Ảnh; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ
(Động vật; )
DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18598. MAI BÌNH
    Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786043612370
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18564. MAI VINH , NGỌC NAM
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Mai Vinh , Ngọc Nam.- Hà Nội: Nxb. Hồng Đức, 2022.- 427tr.; 21cm.
    ISBN: 9786043612363
    Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y
(Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18565. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bích Hằng, Quỳnh Trang.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2022.- 615tr.; 18cm.
    ISBN: 9786043612356
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bích Hằng,; Quỳnh Trang; ]
DDC: 495.9223 /Price: 80000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18626. NGỌC VĂN THI
    Từ điển Từ láy: Dành cho học sinh/ B.s.: Ngọc Văn Thi, Mai Bình, Ngọc Lam.- H.: Hồng Đức, 2022.- 311 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 309-310
    ISBN: 9786043612394
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày; mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Ngọc Lam; Mai Bình; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2098. Từ điển Việt - Anh= Vietnamese - English dictionary/ The oxford english dictionary.- H.: Từ điền Bách Khoa, 2022.- 742 tr.; 17 cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 90.000 mục từ Việt - Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái abc và được giải nghĩa ngắn gọn
(Tiếng Việt; Tiếng Anh; )
DDC: 495.922321 /Price: 59.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5569. TRẦN MẠNH TƯỜNG
    Từ điển Anh Việt - Việt Anh/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Thanh niên, 2021.- 1167tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa 145.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 140.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5439. Từ điển Anh Việt - Việt Anh= English - Vietnamese; Vietnamese - English Dictionary. Minh Trí/ Nguyễn Quang.- H.: Thanh niên, 2021.- 941tr.; 14cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa 135.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 130.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9143. MAI VINH
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Vinh, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 477tr.; 18cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    ISBN: 9786043284256
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
(Thành ngữ; Tiếng Việt; Tục ngữ; Việt Nam; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2095. Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary: Có thêm 10.000 từ mới.- H.: Thanh niên, 2020.- 942tr.; 21cm.
    ISBN: 9786043038576
    Tóm tắt: Cập nhật và giải nghĩa trên từ Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2130. LÊ HUY KHOA KANATA
    Từ điển Việt Hàn= 베트남어-한국어 사전 : Hơn 10.000 mục từ thông dụng, cần thiết được cập nhật đến hiện nay/ Lê Huy Khoa Kanata.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 513tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt - Hàn Kanata
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 10000 mục từ tiếng Hàn thông dụng nhất, cần thiết nhất hiện nay cùng một số ví dụ thực tế
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223957 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13892. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Hà Quang Năng chủ biên, Hà Thị Quế Hương, Dương Thị Dung, Đặng Thúy Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 518-519
    ISBN: 9786046248965
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; Dương Thị Dung; Đặng Thúy Hằng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5440. TRẦN MẠNH TƯỜNG
    Từ điển Anh Việt - Việt Anh/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Hồng Đức, 2018.- 1294tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa145.000 đầu mục từ Anh Việt, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16106. Từ điển hình ảnh cho bé: Số đếm/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110532
(Giáo dục mẫu giáo; Số đếm; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16112. Từ điển hình ảnh cho bé: Động vật/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110556
(Giáo dục mẫu giáo; Động vật; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17970. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163332
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8351. Từ điển Hồ Chí Minh học/ Tạ Ngọc Tấn (ch.b.), Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Phạm Ngọc Anh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 700tr.; 27cm.
    Lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786045733851
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chủ yếu thuộc các nhóm vấn đề về tư tưởng Hồ Chí Minh, tác phẩm của Hồ Chí Minh; các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và danh ngôn, luận điểm của Hồ Chí Minh
(Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) [Vai trò: Mạch Quang Thắng; Tạ Ngọc Tấn; Bùi Đình Phong; Phạm Ngọc Anh; ]
DDC: 335.434603 /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9142. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ & tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần 1.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2017.- 450tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049544972
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
(Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; Việt Nam; )
DDC: 398.995922 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2094. ĐĂNG KHOA
    Từ điển tiếng Việt/ Đăng Khoa; Thùy Uyên.- H.: Thanh Niên, 2016.- 732tr.; 14cm.
    ISBN: 9786048862275
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng tiếng Việt cơ bản được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái từ A-Z
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Đăng Khoa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9960. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học/ Khang Việt.- H.: Thah niên, 2016.- 760tr.; 13cm.
    ISBN: 8935092537832
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng đối với học sinh và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng việt; Từ điển giải nghĩa; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; } |Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; | [Vai trò: Khang Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.