Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 118.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9962. PHẠM LÊ LIÊN
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Phạm Lê Liên cb..- H.: Hồng Đức, 2016.- 864tr.; 16cm..
    ISBN: 8935246907207
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái.
(Tiếng Việt; Từ điển; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Phạm Lê Liên; ]
DDC: 495.922 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19820. Từ điển tranh dành cho thiếu nhi - Động vật-cá-chim-côn trùng/ Đăng Ngọc.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 23 tr.: ảnh màu; 19 cm.
    ISBN: 9786047849185
(Tiếng Anh; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Đăng Ngọc; ]
DDC: 372.21 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13891. NGUYỄN, TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt: In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung.- H.: Văn hoá thông tin, 2015.- 634tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu
(Từ điển chính tả; Từ điển; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; } |Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; |
DDC: 495.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6985. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Giáo sư Nguyễn lân.- H.: Văn học, 2015.- 528tr.; 21cm.
    ISBN: 8936067594645
    Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt thông dụng được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Lân; ]
DDC: 398.995922 /Price: 110.000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9813. Từ điển từ láy dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 303tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Đình Phúc; Việt Phương; Minh Châu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4344. NGUYỄN QUANG
    Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary: Có thêm 10.000 từ mới/ Nguyễn Quang, Minh Trí.- H.: Thanh niên, 2014.- 942tr.; 21cm.
    ISBN: 9786043038576
    Tóm tắt: Cập nhật và giải nghĩa trên 135.000 mục từ Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Trí; ]
DDC: 423.95922 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2083. Từ điển bách khoa Britannica. T.1/ B.s.: Vũ Viết Chính, Phạm Minh Hạc, Phạm Văn Khôi... ; Dịch: Phạm Quốc Cường... ; H.đ.: Nguyễn Bá....- H.: Giáo dục, 2014.- 1512tr.: minh hoạ; 29cm.
    ISBN: 9786040061126
    Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị...
(Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Chí; Diệp Quang Ban; Đặng Văn Dương; Nguyễn Đình Diễn; ]
DDC: 032 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2090. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9963. HÙNG THẮNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh, sinh viên/ Hùng Thắng, Thanh Hương, Bàng Cẩm, Minh Nhựt.- H.: Thanh niên, 2014.- 1022tr.; 16cm.
(; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hùng Thắng; Thanh Hương; Bàng Cẩm; Minh Nhựt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3842. Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh.- H.: Dân trí, 2014.- 497tr.; 18cm.
    ISBN: 9786049297281
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9803. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng, Bình Minh.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 682tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046248965
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 64.800 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11393. VŨ XUÂN LƯƠNG
    Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- In lần thứ 5.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 387tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyền Linh; Vũ Xuân Lương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14095. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển thành ngữ học sinh/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 696tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 695-696
    Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ
(Học sinh; Tiếng Việt; Thành ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 398.903 /Price: 134000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9798. Từ điển tiếng Việt: 41420 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]..- In lần thứ 5, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Đà Nẵng, 2013.- 1565tr.; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
    Tóm tắt: Quyển Từ điển tiếng Việt này thu thập 41.420 mục từ, nhiều phụ lục phong phú và một số tranh ảnh minh họa.
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Xuân Lương; Hoàng Phê; Đào Thị Minh Thu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 340000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9801. Từ điển Tiếng Việt/ Đăng Khoa, Kỳ Duyên, Đình Chương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 1039tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9223 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9797. Từ điển tiếng Việt/ Kỳ Duyên, Đức Bốn.- H.: Nxb. Thanh niên, 2013.- 958tr.; 21cm.
    ISBN: 8935045817875
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 160.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9959. THÀNH YẾN
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 720tr.; 14cm.
    ISBN: 8936040586797
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Thành Yến; ]
DDC: 495.9223 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9964. HÙNG THẮNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hùng Thắng, Thanh Hương, Bàng Cẩm, Minh Nhựt.- H.: Thanh niên, 2012.- 894tr.; 16cm.
Hùng Thắng; (Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hùng Thắng; Thanh Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13762. Từ điển Tiếng Việt: $cNGọc Lương/ NGọc Lương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- .; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12245. KỲ DUYÊN
    Từ điển tiếng Việt bỏ túi/ Kỳ Duyên, Đức Bốn, Đăng Khoa.- H.: NXB Thanh Niên, 2012.- 921tr.; 18cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Kỳ Duyên; Đức Bốn; Đăng Khoa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 78.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.