Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 118.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11374. CHI MAI
    Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dùng cho học sinh/ Chi Mai.- H.: Hồng Đức, 2012.- 175tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ có quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông các cấp
(Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Chi Mai; ]
DDC: 495.922312 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5658. NGUYỄN QUANG MINH TRÍ
    Từ điển Anh - Việt/ Mai Thời Chính, Nguyễn Giang.- Hà Nội: Thanh Niên, 2011.- 1391tr.; 18cm.
    tr.683
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Minh Trí; ]
DDC: 423.95922 /Price: 750.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6982. TRIVIETBOOKS
    Từ điển Anh - Việt: Dành cho học sinh/ Biên tập :Trivietbooks.- Hà Nội: Thanh Niên, 2011.- 7791tr.; 18cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Trivietbooks; ]
DDC: 423.95922 /Price: 59.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6983. CAO MINH,
    Từ điển Anh - Việt: English - Vietnamese dictionary khoảng 379.000 từ/ Cao Minh, Quang Hải.- TP. Hồ Chí Minh: Đồng Nai, 2011.- 895r; 18cm.
    ISBN: 8935092516783
(Ngôn ngữ; Từ điển; ) [Anh; ] [Vai trò: Cao Minh; Quang Hải; ]
DDC: 423 /Price: 72.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18608. Từ điển chính tả dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 615tr.; 19cm.
(Chính tả; Từ điển; ) {Phổ thông; } |Phổ thông; | [Vai trò: Bùi Thanh Tùng,; Ngô Thu Phương,; Nguyễn Huy Hoàn; ]
DDC: 495.92281 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5445. KHANG VIỆT
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng)
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6981. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9806. NGUYỄN THẾ LONG
    Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh/ Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 176tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp so sánh chính tả để khắc phục những nhầm lẫn khi viết, sai lệch theo từng miền, chủ yếu là cách phát âm... dùng cho học sinh các trường tiểu học, trung học
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8082. Từ điển giáo khoa sinh học/ B.s.: Trần Bá Hoành (ch.b.), Trần Bá Cừ, Thái Trần Bái....- H.: Giáo dục, 2011.- 1335tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 7-14
    Tóm tắt: Gồm hơn 5000 mục từ tiếng Việt (có chú thích tiếng Anh) giải nghĩa về các vấn đề sinh học cơ bản: động vật, di truyền, tiến hoá, tế bào, mô, phôi, di truyền...
(Sinh học; ) [Vai trò: Trần Bá Hoành; Nguyễn Như Hiền; Thái Trần Bái; Trần Bá Cừ; ]
DDC: 570.3 /Price: 1100000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4259. SONG DƯƠNG
    Từ điển Tiếng Việt.- In lần thứ 1.- H.: VH Thông Tin, 2011.- 599tr.; 14cm.
    Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái
(Từ điển; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18207. Từ điển tiếng Việt căn bản/ Tạ Minh Ngọc, Minh Trí.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 1103tr.; 18cm.
    ISBN: 8935227300317
(Ngôn ngữ; Từ điển; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Tạ Minh Ngọc; Minh Trí; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6980. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng , Bình Minh.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 636tr; 21cm.
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 54.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6984. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển từ láy dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 259tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Từ láy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Việt Phương; Nguyễn Đình Phúc; ]
DDC: 495.9223 /Price: 29.800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11392. HOÀNG PHÊ
    Từ điển vần: Công trình được giải thưởng nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2005/ Hoàng Phê.- In lần thứ 5.- H.: Từ điển Bách khoa ; Trung tâm Từ điển học, 2011.- 276tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Liệt kê các vần trong tiếng Việt, với mỗi khuôn vần có kê danh sách các âm tiết được sử dụng, danh sách các từ đơn tiết tương ứng và các từ đa tiết cũng như đơn vị thành ngữ tính có yếu tố cuối cùng là âm tiết đang xét
(Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Hoàng Phê; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5657. Từ điển Việt - Anh: Khoảng 225000 từ. Thành ngữ, ví dụ minh họa. Cập nhật nhiều từ mới.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2011.- 1017tr.; 19cm..
    ĐTTS ghi: Ban biên soạn từ điển New Era
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 225000 từ. Thành ngữ, ví dụ minh họa. Cập nhật nhiều từ mới
(Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ điển; Việt Nam; ) [Vai trò: Hoàng Chí Dũng; ]
DDC: 495.92203 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3838. NGUYỄN HOÀNG
    Từ điển đồng nghĩa-Trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh.- H.: Dân trí, 2011.- 175tr.; 21cm.
(Tiếng Việt; Từ điển đồng nghĩa; Từ điển trái nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng; ]
DDC: 495.922003 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11812. GIANG QUÂN
    Tiểu từ điển đường phố Hà Nội/ Giang Quân.- H.: Từ điển Bách khoa ; Trung tâm Văn hoá Tràng An, 2010.- 407tr.; 17cm.
    Thư mục: tr. 398-399
    Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ tên đường phố của 10 quận nội thành: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân. Đặc biệt đã bổ sung kịp thời các đường, phố vừa được đặt tên mới vào tháng 7 - 2010
(Đường phố; Địa danh; ) [Hà Nội; ]
DDC: 915.9731003 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5660. BÙI VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 557 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786049002793
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9811. HOÀNG PHÊ
    Từ điển vần/ Hoàng Phê.- In lần thứ tư, có sửa chữa.- Đà Nẵng: Trung tâm từ điển học, 2010.- 276tr.; 18cm.
(Tiếng việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9812. BÙI, VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển đồng âm tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- H.: Từ điển bách khoa, 2010.- 341tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm trong tiếng Việt bao gồm từ (từ đơn, từ phức) và yếu tố cấu tạo từ
(Sách tra cứu; Từ điển; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển tiếng Việt; } |Từ điển tiếng Việt; | [Vai trò: Đỗ, Anh Vũ; Ánh Ngọc; ]
DDC: 495.92203 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.