11804. Từ điển tranh về các loài cây/ Biên soạn: Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thanh Huyền, Hà Thị Lệ Ánh...- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 528tr.: Ảnh, tranh vẽ; 18cm.. (Thực vật; ) [Vai trò: Lê, Quang Long; Nguyễn, Thanh Tùng; Hà, Thị Lệ Ánh; Nguyễn, Thanh Huyền; ] DDC: 580.3 /Price: 55.000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
11810. Từ điển tranh về các loài hoa/ B.s.:Lê Quang Long (ch.b.), Hà Thị Lệ Ánh, Nguyễn Thị Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2006.- 456 tr.: ảnh; 18 cm. Tóm tắt: Đề cập tới 500 loài hoa phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới cụ thể về màu sắc, đặc điểm hình dạng, cấu tạo của hoa, vòng đời, nơi phân bố, nguồn gốc, giá trị vật chất và ý nghĩa văn hoá dân gian của từng loài (Hoa; Thực vật; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Huyền; Hà Thị Lệ Ánh; Lê Quang Long; ] DDC: 582.1303 /Price: 62.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
11339. NGUYỄN LÂN Từ điển từ và ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 2119tr; 24cm. (Tiếng Việt; Từ ngữ; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Lân; ] DDC: 495.9223 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
2093. QUANG HÙNG Từ điển Anh-Anh-Việt Việt-Anh: Enghish-english-Vietnamese Vietnamese-English dictionary/ Quang Hùng, Ngọc Ánh.- H.: Thống Kê, 2005.- 1967tr.; 18cm. Tóm tắt: Phần 1: Anh-Anh-Việt trên 200.000 từ; Phần 2: Việt-Anh trên 175.000từ (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Ngọc Ánh; ] DDC: 423 /Price: 66.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
11814. NGUYỄN DƯƠNG CHI Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn Dương Chi ch.b..- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Thống kê, 2005.- 595tr.; 15cm. (Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
10238. Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 11.- Hà Nội - Đà Nẵng: Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, 2005.- 12211tr.; 21.5cm.- (39924 mục từ) ĐTTS ghi: Viện ngôn ngữ học (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |
18939. Từ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,....- In lần thứ tư (đợt hai).- Hà Nội ; Đà Nẵng: Trung tâm Từ điển học; Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 1221tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Cung cấp nghĩa của 38.410 mục từ tiếng Việt phổ biến, có tác dụng thiết thực với việc chuẩn hóa và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, cần thiết cho những người muốn tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng Việt. (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Tuệ; Nguyễn, Minh Châu; Trần, Cẩm Vân; ] DDC: 495.9223 /Price: 0đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
12244. ĐÀO DUY ANH Từ điển Hán Việt - Việt Hán hiện đại/ Đào Duy Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 605tr.; 19cm. Tóm tắt: Bao gồm các từ mục Hán - Việt, Việt - Hán bao quát nhiều lĩnh vực trong đời sống, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, văn hoá, xã hội... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đào Duy Anh; ] DDC: 495.179597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
9796. TRƯƠNG VĂN GIỚI Từ điển Hán Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 1006tr.; 21cm. Tóm tắt: Bao gồm trên 80.000 đơn vị từ. Chữ gián thể có đối chiếu phồn thể. Bảng tra theo bộ và theo phiên âm. Nhiều phụ lục có giá trị. (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) {Từ điển; Trung Quốc; Việt Nam; } |Từ điển; Trung Quốc; Việt Nam; | DDC: 495.17 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
11803. VŨ DUNG Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Vũ Dung, Vũ Thúy Anh, Vũ Quang Hào.- In lần thứ 4.- H.: Văn hóa Thông tin, 2000.- 784tr.; 24cm. (Ngôn ngữ; Tục ngữ; Việt Nam; Từ điển thành ngữ; ) [Vai trò: Vũ Quang Hào; Vũ Thúy Anh; ] DDC: 398.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
4400. NGÔ THÚC LANH Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học: Số học, lý thuyết số, đại số sơ cấp, cao cấp, hình học sơ cấp, hình học giải tích, lý thuyết Graph, Tôpô đại cương...Vài nét về tiểu sử và một số công trình nghiên cứu của các nhà toán học. (Từ điển; Thuật ngữ; Toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ] DDC: 510.03 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4440. DƯƠNG TRỌNG BÁI Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ vật lý học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường phổ thông (Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 530.03 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4264. Từ điển văn học Việt Nam: Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX/ Lại Nguyên Ân ch.b., Bùi Văn Trọng Cường.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1997.- 800tr.; 21cm. (Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học trung đại; ) [Vai trò: Bùi Văn Trọng Cường; Lại Nguyên Ân; ] DDC: 895.92203 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
11342. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.1: A - Đ.- H.: Trung tâm biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam, 1995.- 863tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam Tóm tắt: Gồm các từ sắp theo thứ tự chữ cái âm đầu từ A đến D, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng (Bách khoa thư; ) [Việt Nam; ] DDC: 039.95922 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11808. Từ điển từ láy Tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành (ch.b), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang....- H.: Giáo dục, 1995.- 607tr.; 21cm.- (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ) (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ láy; Từ điển; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Phạm Hùng Việt; Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Công Đức; ] DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
6978. HOÀNG PHÊ Từ điển tiếng Việt: 38410 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên; Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu,....- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Trung tâm từ điển học - Nxb: Giáo dục, 1994.- 1130tr.; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế) (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Hoàng, Phê; Chu Bích Thu; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
11801. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Trung tâm từ điển học, 1994.- 1130tr.; 19cm. (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Đào Thản; Hoàng Văn Hành; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
2096. Từ điển Anh Việt= English - Vienamese dictionary.- H.; 18cm. Tóm tắt: Gồm mục từ tiếng Anh được giải nghĩa tiếng Việt thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Việt; Tiếng Anh; ) DDC: 423.95922 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |