Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4259. SONG DƯƠNG
    Từ điển Tiếng Việt.- In lần thứ 1.- H.: VH Thông Tin, 2011.- 599tr.; 14cm.
    Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái
(Từ điển; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18207. Từ điển tiếng Việt căn bản/ Tạ Minh Ngọc, Minh Trí.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 1103tr.; 18cm.
    ISBN: 8935227300317
(Ngôn ngữ; Từ điển; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Tạ Minh Ngọc; Minh Trí; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6980. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng , Bình Minh.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 636tr; 21cm.
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 54.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5660. BÙI VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 557 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786049002793
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6979. KHANG VIỆT
    Từ điển Tiếng Việt: Khoảng 250.000 từ/ Khang Việt.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2009.- 1007tr.; 18cm.
    ISBN: 8935092509327
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 58.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5656. HOÀNG PHÊ
    Từ điển tiếng Việt thông dụng: 25.482 mục từ/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng ; H.: Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học, 2009.- 982tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học Vietlex
    Phụ lục: tr. 977-1001
    ISBN: 8936041540071
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Thị Thuỷ; Đào Thị Minh Thu; Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3473. LÊ THỊ HUYỀN
    Từ điển tiếng Việt/ Lê Thị Huyền, Minh Trí.- H.: Nxb Thanh Niên, 2008.- 1519tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9961. NGUYỄN MINH THÔNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Minh Thông.- Thanh Hóa: NXB Thanh Hóa, 2006.- 508tr; 21cm.
    ISBN: 8935092504773
(; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10238. Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 11.- Hà Nội - Đà Nẵng: Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, 2005.- 12211tr.; 21.5cm.- (39924 mục từ)
    ĐTTS ghi: Viện ngôn ngữ học
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18939. Từ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,....- In lần thứ tư (đợt hai).- Hà Nội ; Đà Nẵng: Trung tâm Từ điển học; Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 1221tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Cung cấp nghĩa của 38.410 mục từ tiếng Việt phổ biến, có tác dụng thiết thực với việc chuẩn hóa và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, cần thiết cho những người muốn tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng Việt.
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Tuệ; Nguyễn, Minh Châu; Trần, Cẩm Vân; ]
DDC: 495.9223 /Price: 0đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6978. HOÀNG PHÊ
    Từ điển tiếng Việt: 38410 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên; Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu,....- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Trung tâm từ điển học - Nxb: Giáo dục, 1994.- 1130tr.; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện Ngôn ngữ học.
    Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế)
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Hoàng, Phê; Chu Bích Thu; ]
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11801. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Trung tâm từ điển học, 1994.- 1130tr.; 19cm.
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Đào Thản; Hoàng Văn Hành; Hoàng Tuệ; ]
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.