Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16344. HÀ QUANG NĂNG
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương.- H.: H Đ, 2017.- 719tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 49-52. - Phụ lục: tr. 657-718
    ISBN: 9786046288381
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính âm và chính tả tiếng Việt, đồng thời cũng chỉ dẫn những dạng chính tả không chuẩn nhưng vẫn được sử dụng, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái từ A đến Y
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Thư mục: tr253-254
    ISBN: 2033655
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18598. MAI BÌNH
    Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786043612370
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13891. NGUYỄN, TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt: In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung.- H.: Văn hoá thông tin, 2015.- 634tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu
(Từ điển chính tả; Từ điển; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; } |Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; |
DDC: 495.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2090. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5445. KHANG VIỆT
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng)
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6981. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9806. NGUYỄN THẾ LONG
    Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh/ Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 176tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp so sánh chính tả để khắc phục những nhầm lẫn khi viết, sai lệch theo từng miền, chủ yếu là cách phát âm... dùng cho học sinh các trường tiểu học, trung học
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9809. Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Thế Truyền.- H.: Thanh niên, 2008.- 1678tr.; 18cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Truyền; ]
DDC: 495.9223 /Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11813. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Trọng Báu.- In.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 405tr.; 21cm.
(Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 19.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11814. NGUYỄN DƯƠNG CHI
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn Dương Chi ch.b..- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Thống kê, 2005.- 595tr.; 15cm.
(Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.