6987. Sổ tay các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 355tr.; 18cm. Thư mục: tr. 353-354 ISBN: 9786046250715 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Biện pháp so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá, nói quá, nói giảm, nói giảm, nói tránh... (Ngữ nghĩa; Tu từ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Thanh Lâm; ] DDC: 495.9225 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
13884. Sổ tay các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Giáo dục, 2018.- 403tr.; 18cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt, và thống kê, giải thích những đơn vị tiêu biểu của các biện pháp đó (Tiếng Việt; Ngữ nghĩa; Tu từ; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ] DDC: 495.92201 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
2464. NGÔ TẤT TỐ Tắt đèn: Được khôi phục từ nguyên bản xuất bản lần đầu và ý kiến bảo vệ tác phẩm của tác giả/ Ngô Tất Tố ; S.t., chú giải, giới thiệu: Cao Đắc Điểm, Ngô Thị Thanh Lịch.- Tái bản lần 2.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2016.- 215tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 173-215 ISBN: 9786046947363 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Đắc Điểm; Ngô Thị Thanh Lịch; ] DDC: 895.922332 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
11331. PHẠM THỊ NHƯ QUỲNH Từ ngữ ngữ pháp 5: Biên soạn theo Chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo: T.1/ Phạm Thị Như Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2013.- 128tr.; 24cm. (Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Từ ngữ; Ngữ pháp; Lớp 5; ) [Vai trò: Phạm Thị Như Quỳnh; ] DDC: 372.61 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
18563. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 5/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Phương Dung....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 446tr.; 15cm. ISBN: 8936036296419 (Lớp 5; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Thu Hồng; Minh Thu; Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; ] DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
3549. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.1: Dành cho lớp 6, 7/ Nguyễn Công Lý.- H.: Giáo dục, 2011.- 147tr.: bảng; 21cm. ISBN: 8934994088671 (Lớp 7; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
3550. Giải thích từ ngữ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở. T.2: Dành cho lớp 8, 9/ Nguyễn Công Lý.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 174 ISBN: 8934994143868 (Lớp 9; Ngữ văn; Từ Hán Việt; Từ ngữ; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Công Lý; ] DDC: 495.17 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
14502. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 1-2-3/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Hồng Thúy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 327tr.; 15cm. (Lớp 1-2-3; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; Trần Hồng Thúy; ] DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
11828. Sổ tay từ ngữ lịch sử: Quan chế/ B.s.: Phạm Văn Hảo (ch.b.), Võ Xuân Quế, Trần Đình Vĩnh...- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 286tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Phụ lục: tr. 275-286 Tóm tắt: Giải thích khoảng 2000 đơn vị từ ngữ lịch sử (quan chế) thông dụng nhất được sắp xếp theo vần chữ cái (Lịch sử; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Đình Vĩnh; Hà Quang Năng; Lê Văn Trường; Phạm Văn Hảo; ] DDC: 959.7003 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
161. VŨ THẾ HỰU Giải bài tập Toán 6: Tóm tắt kiến thức cơ bản. Phương pháp giải toán. Bài tập tự nguyện. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 142tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm.. (Toán học; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ] DDC: 510.76 /Price: 12000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
4264. Từ điển văn học Việt Nam: Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX/ Lại Nguyên Ân ch.b., Bùi Văn Trọng Cường.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1997.- 800tr.; 21cm. (Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học trung đại; ) [Vai trò: Bùi Văn Trọng Cường; Lại Nguyên Ân; ] DDC: 895.92203 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
11838. LÊ TUẤN Sổ tay từ ngữ tiểu học: Tái bản theo bản in 1991/ Lê Tuấn, Thế Long, Trịnh Mạnh.- In lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 1994.- 187tr; 19cm. Tóm tắt: Giải nghĩa từ ngữ theo từ điển trong sách giáo khoa tiểu học (Cấp 1; Việt Nam; Từ vựng; Từ ngữ; Ngữ pháp; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Thế Long; Lê Tuấn; ] DDC: 495.9225 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |