Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13473. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Vở luyện Toán 1-T1. T.1/ Đỗ Trung Hiệu, Đỗ Trung Kiên.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Luyện tập; Toán; Lớp 1; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 372.7 /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13437. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Vở bài tập nâng cao toán 4-T1. T.1/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 137tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 33.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13533. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 5-T1. T.2/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 143tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18204. Ôn luyện và kiểm tra toán 1/ T1. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Đỗ Trung Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008.- 100tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8936036276930
(Đề thi; Lớp 1; Toán; Ôn luyện toán 1; đề toán 1; ) [Vai trò: Đỗ Trung Kiên; Nguyễn Đức Tấn; Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18327. VŨ DƯƠNG THỤY
    Toán nâng cao lớp 5/T1. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 143tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 8935091961089
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18994. NGUYỄN THỊ LÊ KHA,
    Thực hành tiếng Việt 4/T1. T.1/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Kha, Lê Phương Liên.- H.: Giáo dục, 2006.- 99tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 4; Bài tập; Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 10100đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18810. VŨ KHẮC TUÂN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 3/T1. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4738. NGÔ UÝ PHƯỢNG
    Những mẫu trang trí chọn lọc T1/ Ngô Uý Phượng.- H.: Giáo dục, 2004.- 80tr.; 24cm.
(Hội họa; Thực hành; ) [Vai trò: Ngô Uý Phượng; ]
DDC: 750. /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5652. VŨ NGỌC ĐĨNH
    Mười hai sứ quân. T1: Tiểu thuyết lịch sử/ Vũ Ngọc Đĩnh.- H.: Văn học, 2003.- 920tr: T1; 24cm.
    ISBN: 8935073005879
(Tiểu thuyết lịch sử; Việt Nam; Văn học; )
DDC: 959.7 /Price: 300.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.