Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 155.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7067. Giải toán vui vui giải toán: 100 bài toán dành chi học sinh THCS.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 80tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 78
(Phổ thông cơ sở; Toán; )
DDC: 510 /Price: 5900đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3889. Giúp em giỏi toán 6: Toán căn bản và nâng cao THCS : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Nguyễn Đức Tấn, Võ Tất Lộc.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 223tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Võ Tất Lộc; Nguyễn Đức Tấn; ]
DDC: 510 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6416. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Hướng dẫn làm bài tập toán 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS. T.1/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 128tr.; 24cm.
(Sách thiếu nhi; Lớp 9; Hướng dẫn; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Duy Đồng; ]
DDC: 512.0076 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5666. PHẠM PHƯƠNG LUYỆN
    Rèn luyện kĩ năng tiếng Anh THCS/ Phạm Phương Luyện.- H.: Giáo dục, 2005.- 200tr.; 24cm.
(Tiếng Anh; Trung học cơ sở; )
DDC: 428.7 /Price: 18.700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3596. THÂN TRỌNG LIÊN NHÂN
    Sổ tay kiến thức Đất nước học trong chương trình tiếng anh THCS/ Thân Trọng Liên Nhân (ch.b), Dương Lâm Anh, Hồ Thị Mỹ Hậu.- H.: Nxb. Giáo dục, 2005.- 323tr: minh họa; 19cm.
    ISBN: 8934980535080
(Đất nước học; Chương trình tiếng anh; ) [THCS; ]
DDC: 306.0944 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học590. PHAN NGỌC LIÊN
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn lịch sử. Q.1/ B.s.: Đỗ Thanh Bình, Đào Thị Hồng, Phan Ngọc Liên...- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546635
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình, mục tiêu, kế hoạch và các nội dung bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên giảng dạy môn lịch sử
(Sách giáo viên; Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyên Xuân Trường; Phan Ngọc Liên; Đào Thị Hồng; Đỗ Thanh Bình; ]
DDC: 907 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học582. HOÀNG LONG
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Âm Nhạc: Môn âm nhạc. Q.1/ B.s.: Hoàng Long, Lê Anh Tuấn,....- H.: Giáo dục, 2005.- 112tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546642
(Trung học cơ sở; Âm nhạc; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 781.071 /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học584. ĐẶNG THÚY ANH
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Giáo dục công dân: Môn giáo dục công dân. Q.1/ B.s.: Đặng Thuý Anh, Hà Nhật Thăng, Nguyễn Hữu Dũng,....- H.: Giáo dục, 2005.- 160tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546666
(Trung học cơ sở; Giáo dục công dân; Sách giáo viên; )
DDC: 340.071 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1995. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Mĩ thuật: Môn Mĩ thuật. Q.1/ B.s.: Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Lăng Bình,....- H.: Giáo dục, 2005.- 168tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
    ISBN: 8934980546680
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Mĩ thuật; )
DDC: 741.071 /Price: 17.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học578. NGUYỄN HẠNH DUNG
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) Môn Tiếng Anh: Môn Tiếng Anh. Q.1/ B.s.: Nguyễn Hạnh Dung, Dương Thị Nụ, Hồ Thị Thanh Hà,....- H.: Giáo dục, 2005.- 179tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
    ISBN: 8934980546697
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 18.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học574. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Vật li: Môn Vật lí. Q.1/ B.s.: Trịnh Thị Hải Yến, Nguyễn Phương Hồng, Bùi Thu Hà,....- H.: Giáo dục, 2005.- 88tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546581
(Trung học cơ sở; Vật lí; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 530.071 /Price: 9.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học580. PHẠM THỊ THU HƯƠNG
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Địa Lí: Môn địa lí. Q.1/ B.s.: Đặng Văn Đức, Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thu Phương...- H.: Giáo dục, 2005.- 171tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546628
(Địa lí; Phổ thông cơ sở; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 910.71 /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4815. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn vật lí. Q.1/ B.s.: Trịnh Thị Hải Yến, Nguyễn Phương Hồng, Bùi Thu Hà.- H.: Giáo dục, 2005.- 88tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kì III (2004-2007) cho giáo viên môn Vật lí THCS, chương trình Vật lí mới THCS, đặc điểm của dạy-học tích cực và tương tác, gợi mở thông tin, đặt câu hỏi và thảo luận, lập kế hoạch bài học và sử dụng sách giáo viên Vật lí
(Vật lí; Trung học cơ sở; Giáo dục thường xuyên; ) [Vai trò: Bùi Thu Hà; Trịnh Thị Hải Yến; Nguyễn Phương Hồng; ]
DDC: 530.071 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4837. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Tiếng Anh. Q.1/ B.s.: Nguyễn Hạnh Dung, Dương Thị Nụ, Hồ Thị Thanh Hà...- H.: Giáo dục, 2005.- 179tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kì III cho giáo viên môn tiếng Anh cấp THCS, chương trình sách giáo khoa tiếng Anh mới, quan điểm phương pháp mới trong việc dạy và học tiếng Anh ở THCS, cách dạy đọc, viết, sử dụng đồ dùng dạy học...
(Giáo dục thường xuyên; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Hạnh Dung; Dương Thị Nụ; Hồ Thị Thanh Hà; Phạm Văn Khải; ]
DDC: 428 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học585. TRẦN THỊ NHUNG
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn sinh học. Q.1/ B.s.: Trần Thị Nhung, Nguyễn Phương Nga, Trần Bá Hoành...- H.: Giáo dục, 2005.- 187tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546604
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, kế hoạch, nội dung BDTX cho giáo viên Sinh học, phương pháp tự học, tự đánh giá trong học tập BDTX và phương pháp vận dụng vào thực tiễn dạy học Sinh học ở trường THCS
(Sinh học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Trần Bá Hoành; Trần Thị Nhung; Nguyễn Phương Nga; ]
DDC: 570.71 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học575. LƯƠNG KIM NGA
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Ngữ văn. Q.1/ B.s.: Lương Kim Nga, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Đắc Diệu Lam...- H.: Giáo dục, 2005.- 135tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546611
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kì III (2004-2007) cho giáo viên Ngữ văn THCS, chương trình Ngữ văn THCS, sách giáo khoa Ngữ văn, đặc điểm của phương pháp dạy học tích cực và vai trò của người giáo viên...
(Văn học; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Giáo dục thường xuyên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thuý Hồng; Vũ Nho; Hoàng Kim Bảo; Lương Kim nga; ]
DDC: 807 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao THCS 6. T.1/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 142tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.76 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7563. TRẦN THANH HẢI
    Tổng hợp kiến thức cơ bản vật lí THCS 9/ Trần Thanh Hải, Trần Hoàng Hà.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 167tr.; 24cm.
(Bài tập; Vật lí; Trắc nghiệm; Trung học cơ sở; Lớp 9; ) [Vai trò: Trần Hoàng Hà; ]
DDC: 530.076 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7646. PHẠM PHU
    Tổng hợp kiến thức toán THCS 8: Theo chương trình và SGK mới/ Phạm Phu.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2005.- 299tr.; 24cm.
(Lớp 8; Trung học cơ sở; Toán; )
DDC: 510.076 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIHHO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733. PHAN VĂN ĐỨC
    Trắc nghiệm toán 9 THCS/ Phan Văn Đức, Nguyễn Tiến Đạt.- Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 190tr.: hình vẽ; 24cm.
(; trắc nghiệm; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Tiến Đạt; ]
DDC: 510.76 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.