Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2759.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149. DUY TUỆ
    Chắp cánh thiên thần: Giúp học sinh phát triển trí nhớ, trí thông minh, trí thấy và chắp cánh tình thương đầu đời. T.2/ Duy Tuệ.- Tái bản lần thứ 10 có bổ sung.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 106tr.: ảnh, tranh vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786045038161
    Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh về các vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ...
(Chăm sóc; Giáo dục; Trẻ em; )
DDC: 370.15 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152. DUY TUỆ
    Chắp cánh thiên thần: Giúp học sinh phát triển trí nhớ, trí thông minh, trí thấy và chắp cánh tình thương đầu đời. T.4/ Duy Tuệ ; Biên soạn: Thiêng Hoa ; Minh họa: Thiêng Thức.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Văn hoá Thông tin, 2015.- 126tr.: ảnh, tranh vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786048648374
    Tóm tắt: Giáo dục trẻ em ở lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, say mê khám phá kho tàng tri thức, phát triển trí thông minh, khơi gợi ở các em những ước mơ cao đẹp và tình thương yêu đối với thế giới quanh mình
(Chăm sóc; Trẻ em; Giáo dục; ) [Vai trò: Thiêng Hoa; Thiêng Thức; ]
DDC: 370.15 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2224. BÙI VĂN QUÂN
    Hướng dẫn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp giáo viên: Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên/ Bùi Văn Quân, Nguyễn Hữu Độ.- H.: Giáo dục ; Đại học Sư phạm, 2013.- 99tr.: bảng; 24cm.- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 8935220518641
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về mục tiêu, hoạt động, tóm tắt hoạt động phát triển nghề nghiệp giáo viên; mô hình hướng dẫn, yêu cầu đối với người hướng dẫn và phương pháp lập kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp giáo viên
(Năng lực giáo dục; Giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Độ; ]
DDC: 371.12 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3537. VŨ BÁ HOÀ
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng.- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr.; 20cm.
    ISBN: 8934980971079
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn nhằm sử dụng thống nhất về bảng phân loại trong mạng lưới thư viện các trường phổ thông, gồm 19 lớp cùng các bảng trợ kí hiệu, bảng kí hiệu tác giả và bảng tra chủ đề
(Bảng phân loại; Trường phổ thông; Thư viện; ) {Bảng UDC; } |Bảng UDC; | [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 23700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học362. LÊ NGUYÊN NGẬT
    Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn sinh học lớp 7/ B.s.: Lê Nguyên Ngật (ch.b.), Chu Vân Anh, Mai Thị Tình.- H.: Giáo dục, 2008.- 183tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980825662
(Câu hỏi trắc nghiệm; Trắc nghiệm; Lí thuyết; Bài tập; Sinh học; ) [Vai trò: Mai Thị Tình; Lê Nguyên Ngật; Chu Vân Anh; ]
DDC: 570.76 /Price: 24400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học357. NGUYỄN TRỌNG SỬU
    Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn vật lí lớp 7/ B.s.: Nguyễn Trọng Sửu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2008.- 167tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 166
    ISBN: 8934980825808
(Bài tập; Vật lí; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Sửu; Nguyễn Trọng Thuỷ; ]
DDC: 530.076 /Price: 22100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12941. ĐOÀN CHI
    Kĩ thuật 5: Sách giáo viên/ B.s.: Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- H.: Giáo dục, 2006.- 117tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618349
(Phương pháp giảng dạy; Kĩ thuật; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Liễu; Đoàn Chi; Trần Thị Thu; ]
DDC: 372.5 /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2143. Mĩ thuật 7. Bản 2/ Nguyễn Thị May ( tổng ch.b.); Hoàng Minh Phúc (ch.b.); Trần Đoàn Thanh Ngọc....- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
    ISBN: 9786040310651
(Lớp 7; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Lâm Yến Như; Hoàng Minh Phúc; Nguyễn Thị May; Trần Đoàn Thanh Ngọc; ]
DDC: 700.712 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8404. Toán 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thuỵ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 67 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040307699
(Toán; Lớp 2; ) [Vai trò: Phùng Như Thuỵ; Hoàng Mai Lê; Vũ Văn Dương; Vũ Thị Thanh Hương; ]
DDC: 372.7 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8623. Mĩ thuật 2: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng ch.b ), Nguyễn Tuấn Cường (ch.b).- H.: Giáo dục, 2021.- 111tr.; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
    ISBN: 9786040255716
(Lớp 2; Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Xuân Tiên; Nguyễn Tuấn Cường; Hoàng Minh Phúc; ]
DDC: 372.52 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843. GIẢ VÂN BẰNG
    Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan - Làm một người trung thực: Dành cho trẻ 6-12 tuổi/ Trương Cần.- H.: Dân Trí, 2021.- 115tr.: tranh vẽ; 21 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 好孩子成长日记 - 做个诚实的人
    ISBN: 9786043133226
    Tóm tắt: Gồm các câu chuyện truyền cảm hứng về tấm lòng khoan dung, nhân hậu, rộng lượng trong cuộc sống, giúp trẻ rèn luyện kỹ năng sống trong quá trình trưởng thành của mình
(Đạo đức; Dạy con; ) [Vai trò: Trương Cần; ]
DDC: 649.7 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8694. Mĩ thuật 1: Sách giáo khoa/ Đoàn Thị Mỹ Hương (tổng ch.b.), Trinh Đức Minh, Bạch Ngọc Diệp (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2020.- 72tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Cùng học để phát triển năng lực)
    ISBN: 9786040195456
(Mĩ thuật; Lớp 1; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Quỳnh Nga; Nguyễn Gia Bảy; Bạch Ngọc Diệp; Đoàn Thị Mỹ Hương; ]
DDC: 372.52 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9485. Vở bài tập Mĩ thuật 1/ Đinh Gia Lê (ch.b.), Phạm Duy Anh, Trần Thị Biển.- H.: Giáo dục, 2020.- 46tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040196002
(Vở bài tập; Mĩ thuật; Lớp 1; ) [Vai trò: Đinh Gia Lê; Phạm Duy Anh; Trần Thị Biển; ]
DDC: 372.52 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4260. Nghệ thuật giao tiếp ứng xử sư phạm/ Sưu tầm và tuyển chọn: Quang Lân.- Hà Nội: Dân trí, 2019.- 171tr.; 23cm.
    ISBN: 9786048878047
(Nghệ thuật giao tiếp; Sư phạm; Ứng xử; ) [Vai trò: Quang Lân; ]
DDC: 302.2 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15355. THU HƯƠNG
    Truyện muông thú - Câu chuyện nhỏ bài học lớn/ Thu Hương s.t., b.s..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2018.- 127tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786048029432
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8766. Cùng em học Toán lớp 3: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ngày. T.2/ Mai Bá Bắc, Hoàng Mai Lê, Nguyễn Đức Mạnh.- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045511626
(Lớp 3; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148. DUY TUỆ
    Chắp cánh thiên thần: Giúp học sinh phát triển trí nhớ, trí thông minh, trí thấy và chắp cánh tình thương đầu đời. T.1/ Duy Tuệ.- Tái bản lần thứ 10 có bổ sung.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 108tr.: ảnh, tranh vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786045038154
    Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh về các vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ...
(Chăm sóc; Giáo dục; Trẻ em; )
DDC: 370.15 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9573. Bài tập nâng cao tiếng Việt 2: Dạng vở thực hành. T.1/ Lê Phương Liên, Lê Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 80tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; Lê Thị Việt; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4879. TRẦN KIỀU
    Thư viện câu hỏi kiểm tra/ Trần Kiều, Trần Đình Châu (ch.b.), Đặng Xuân Cương, Hà Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 2012.- 75tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 56-74
    ISBN: 8934994928632
    Tóm tắt: Giới thiệu về thư viện câu hỏi kiểm tra. Những khái niệm và các bước cơ bản để tiến hành xây dựng loại hình thư viện này. Một số yêu cầu đối với câu hỏi của thư viện câu hỏi. Hướng dẫn sử dụng thư viện câu hỏi. Minh hoạ một số câu hỏi kiểm tra và hướng dẫn làm bài của các môn toán, vật lí, ngữ văn và tiếng Anh
(Câu hỏi; Trung học cơ sở; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Trần Kiều; Hà Xuân Thành; Đặng Xuân Cương; Trần Đình Châu; ]
DDC: 373.126 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2858. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 8/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Trần Thị Kim Dung, Lê Đăng Sơn.- H.: Giáo dục, 2011.- 170tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994077132
(Đề kiểm tra; Lớp 8; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thuý Hồng; Trần Thị Kim Dung; ]
DDC: 807.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.