Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2759.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10635. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 107tr.; 24cm.
(Lớp 2; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10720. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 131tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11301. Cảm thụ văn tiểu học 5: Dùng để bồi dưỡng học sinh vươn lên khá, giỏi/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga....- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 152tr.; 24cm.
(Văn học; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; Nguyễn Việt Nga; Phạm Minh Tú; Nguyễn Nhật Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16713. Kĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2006.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618158
(Lớp 5; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Đoàn Chi; Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; ]
DDC: 372.5 /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOCVA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học114. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 131tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7629. LỤC THỊ NGA
    Những tình huống thường gặp trong quản lý trường học: Cách suy nghĩ và ứng xử thành công/ Lục Thị Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 99tr; 20cm.
    ISBN: 8934980633434
    Tóm tắt: Các tình huống giáo dục. Những mẩu chuyện tình huống thường gặp trong quản lý trường học
(Giáo dục; Ứng xử; Tình huống sư phạm; Trường học; Quản lý; ) [Vai trò: Lục Thị Nga; ]
DDC: 371.2 /Price: 7.700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIHHO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2526. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môi trường : Phần dành cho địa phương lựa chọn. Q.1/ B.s.: Cao Gia Nức, Phan Thu Lạc, Trần Thị Nhung...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 179tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
    ISBN: 8934980698198
    Tóm tắt: Các kiến thức dành cho giáo viên trung học cơ sở về môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Môi trường; Bảo vệ môi trường; ) [Vai trò: Cao Gia Nức; Phan Thu Lạc; Trần Thị Nhung; Dương Quang Ngọc; ]
DDC: 333.7 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2529. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Công nghệ. Q.1/ B.s.: Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Văn Hạnh...- H.: Giáo dục, 2006.- 132tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980698136
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình BDTX cho giáo viên môn Công nghệ cấp THCS, chương trình mới môn Công nghệ, phương pháp dạy học tích cực và tương tác, thiết bị dạy học môn Công nghệ...
(Công nghệ; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Giáo dục thường xuyên; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Hạnh; Trần Quý Hiển; Nguyễn Văn Khôi; ]
DDC: 607 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2527. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn giáo dục công dân. Q.1/ B.s.: Đặng Thuý Anh, Hà Nhật Thăng, Nguyễn Hữu Dũng...- H.: Giáo dục, 2006.- 160tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980698143
(Trung học cơ sở; Đạo đức; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục công dân; ) [Vai trò: Hà Nhật Thăng; Đặng Thuý Anh; Nguyễn Hữu Dũng; ]
DDC: 170.71 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2532. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Q.1/ B.s.: Nguyễn Dục Quang, Ngô Quang Quế, Phan Nguyên Thái...- H.: Giáo dục, 2006.- 124tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980698150
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, kế hoạch, nội dung BDTX cho giáo viên hướng dẫn hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, phương pháp tự học, tự đánh giá học tập BDTX, vận dụng vào thực tiễn dạy học Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường THCS
(Giáo dục; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Giáo dục thường xuyên; ) {Hoạt động ngoài giờ; } |Hoạt động ngoài giờ; | [Vai trò: Phan Nguyên Thái; Lê Thanh Sử; Ngô Quang Quế; Nguyễn Dục Quang; ]
DDC: 373.18 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2533. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Mĩ thuật. Q.1/ B.s.: Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Lăng Bình, Nguyễn Thị Nhung...- H.: Giáo dục, 2006.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980698167
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, kế hoạch, nội dung BDTX cho giáo viên Mĩ thuật, phương pháp tự học, tự đánh giá trong học tập BDTX và phương pháp vận dụng những điều đã học vào thực tiễn dạy học Mĩ thuật ở trường THCS
(Trung học cơ sở; Phương pháp giảng dạy; Giáo dục thường xuyên; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Lăng Bình; ]
DDC: 707 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7077. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X/ Đảng Cộng sản Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 375tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm diễn văn khai mạc Đại hội, Báo cáo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khoá 8 về các văn kiện tại Đại hội 9, Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 10 Đảng Cộng sản Việt Nam
(Đảng Cộng sản Việt Nam; Văn kiện; Đại hội đại biểu; Khóa X; )
DDC: 324.2597 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9691. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng việt 1. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 99tr.; 24cm..
Nguyễn Thị Hạnh; (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651. Các dạng bài tập làm văn và cảm thụ thơ văn lớp 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cao Bích Xuân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 252tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980532904
(Lớp 7; Bài văn; Tập làm văn; ) [Vai trò: Cao Bích Xuân; ]
DDC: 807 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4996. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9: Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 9; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ]
DDC: 510.76 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2765. Kiến thức cơ bản và nâng cao Toán 9: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 198tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040173225
(Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2867. Những điều lí thú về địa lí 8/ Nguyễn Hữu Danh, Phạm Thị Xuân Thọ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 143tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ISBN: 8934980536407
(Địa lí; Lớp 8; ) [Vai trò: Phạm Thị Xuân Thọ; Nguyễn Hữu Danh; ]
DDC: 910 /Price: 15100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học577. TÔN THÂN
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Toán. Q.1/ B.s.: Tôn Thân, Hoàng Ngọc Hưng, Nguyễn Thế Thạch...- H.: Giáo dục, 2005.- 108tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546574
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kì III (2004-2007) cho giáo viên môn toán cấp THCS, chương trình toán mới cấp THCS, đổi mới phương pháp dạy học môn toán, sử dụng hiệu quả các phương tiện dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học môn toán, lập kế hoạch bài học theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh, đổi mới đánh giá trong dạy-học, hình thành và vận dụng khái niệm toán học
(Giáo dục thường xuyên; Trung học cơ sở; Toán; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Hưng; Tôn Nhân; Nguyễn Thế Thạch; ]
DDC: 510.71 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18309. LÊ NGỌC ĐIỆP
    Thực hành khoa học 4/ B.s.: Lê Ngọc Điệp (ch.b.), Lý Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Bảo Khanh...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 72tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ISBN: 8934980541357
(Khoa học; Thực hành; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Ngọc Điệp; Lý Thu Thuỷ; Nguyễn Thị Bảo Khanh; ]
DDC: 372.35 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học218. TRƯƠNG THỌ LƯƠNG
    Tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải bài tập vật lí 6: Toám tắt lí thuyết, hướng dẫn xử lí/ Trương Thọ Lương, Trương Thị Kim Hồng, Nguyễn Hùng Mãnh.- Tp. Hồ Chíminh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chíminh, 2005.- 83tr.: hình vẽ; 24cm.
(Sách đọc thêm; Lớp 6; Bài tập; Vật lí; ) [Vai trò: Trương Thọ Lương; Nguyễn Hùng Mãnh; Trương Thị Kim Hồng; ]
DDC: 530.076 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.