2122. NGUYỄN QUANG TRUNG Học - luyện văn bản ngữ văn 9: Theo chương trình giảm tải mới nhất của Bộ GD& ĐT : Khắc sâu kiến thức cơ bản/ Nguyễn Quang Trung (ch.b.), Phạm Thị Loan, Đỗ Thái.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 264tr.; 24cm. ISBN: 9786046224907 (Tiếng Việt; Lớp 9; Tập làm văn; Văn học; Ngữ văn; ) [Vai trò: Đỗ Thái; Nguyễn Quang Trung; Phạm Thị Loan; ] DDC: 807 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
16385. Hướng dẫn lập hồ sơ thanh quyết toán ngân sách qua kho bạc nhà nước và định mức chi các khoản chi thường xuyên theo chế độ mới 2015.- H.: Tài chính, 2015.- 511tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính ISBN: 9786047911738 Tóm tắt: Hướng dẫn lập hồ sơ thanh toán, quyết toán các khoản chi qua kho bạc nhà nước; định mức chi ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước; chế độ tự chủ tài chính trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; mức chi dự án, chương trình mục tiêu quốc gia... cùng các văn bản mới ban hành (Pháp luật; Ngân sách nhà nước; Chi tiêu; ) [Việt Nam; ] DDC: 346.59704302632 /Price: 330000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
76. Hướng dẫn phân tích, cảm thụ văn bản ngữ văn 6. T.1/ Trần Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Thị Hoàn, Nguyễn Thu Phương.- Tái bản lần 1, có sửa chữa.- H.: Dân trí, 2015.- 109tr.; 24cm. (Cảm thụ; Lớp 6; Ngữ văn; Phân tích; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Phương; Nguyễn Thị Hoàn; Nguyễn Thị Hảo; Trần Nga; ] DDC: 807 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
343. TRẦN NGA Hướng dẫn phân tích, cảm thụ văn bản ngữ văn 7. T.1/ Trần Nga (ch.b.), Thu Phương, Nguyễn Hoàn.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Dân trí, 2015.- 199tr.; 24cm. ISBN: 9786048814069 (Tác phẩm văn học; Phân tích văn học; Lớp 7; Ngữ văn; Cảm thụ văn học; ) [Vai trò: Trần Nga; Thu Phương; Nguyễn Hoàn; ] DDC: 807 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
18880. LÊ TIẾN THÀNH Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng các môn học ở tiểu học: Lớp 5/ Lê Tiến Thành.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2015.- 159tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8934994266581 Tóm tắt: Hướng dẫn nội dung giảng dạy các môn học lớp 5: Tiếng Việt, toán, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí, âm nhạc, mĩ thuật, kĩ thuật, thể dục (Hướng dẫn giảng dạy; Môn học; Lớp 5; ) DDC: 372.19 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
9364. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm. ISBN: 9786047825660 (Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ] DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9363. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm. ISBN: 9786047825677 (Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ] DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
3826. Khám phá những điều kỳ thú: Động vật; Thực vật; Bí mật của tự nhiên; Bí mật cơ thể con người/ Thu Hương (Sưu tầm và biên soạn).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 126tr; 19cm. (Sách thiếu nhi; Động vật; Thực vật; Bí mật của tự nhiên; Bí mật cơ thể con người; Khoa học thường thức; ) DDC: 590 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
4066. CHUNG, JU YUNG Không bao giờ là thất bại tất cả là thử thách: Tự truyện/ Chung Ju Yung; Lê Huy Khoa người dịch.- Hà Nội: Thế giới, 2015.- 327tr.; 15cm. Tóm tắt: Khám phá cuộc đời thăng trầm và tính cách thú vị của cậu thanh niên vùng nông thôn với những bài học lớn về khát vọng và dũng khí cho mỗi cá nhân, từ hai bàn tay trắng đã trở thành một trong những doanh nhân nổi tiếng nhất trong lịch sử các tập đoàn công nghiệp hàng đầu Hàn Quốc và Châu Á - Tập đoàn Huyndai (Cuộc đời; Sự nghiệp; Tự truyện; ) [Vai trò: Lê, Huy Khoa; ] DDC: 338.76292092 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
13577. LÊ PHƯƠNG LIÊN Kiến thức cơ bản và mở rộng Tiếng Việt. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 126tr.; 24cm. (Lớp 1; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
13578. Kiến thức cơ bản và mở rộng tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 123tr.; 24cm. (Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ] DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
6034. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040035745 (Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Hàn Liên Hải; Nguyễn Ngọc Đạm; ] DDC: 510 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
269. NGUYỄN NGỌC ĐẠM Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040036001 (Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Quang Hanh; Nguyễn Ngọc Đạm; ] DDC: 510 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
19323. Kiến thức tiếng Việt và bài văn mẫu lớp 3. T.1/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Hoàng Bình, Nguyễn Thị Hương Lan....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 185tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049346736 (Lớp 3; Tập làm văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thú; Trịnh Cam Ly; Lê Anh Xuân; Hoàng Bình; ] DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI]. |
16952. PHƯƠNG HIẾU Kỳ quan thế giới thực vật/ Phương Hiếu b.s..- H.: Lao động, 2015.- 179tr.; 23cm.- (Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta) ISBN: 9786045935705 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khoa học, những khám phá kỳ thú về thế giới thực vật như: Có bao nhiêu loài thực vật; tại sao cấu tạo về hình thái tế bào ở các bộ phận thực vật lại khác nhau; ở Nam cực và Bắc cực có thực vật không; cách phân biệt thực vật và động vật... (Thực vật; Khoa học thường thức; ) DDC: 580 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH]. |
1069. DAUDET, ALPHONSE Lá thư hè/ Alphonse Daudet ; Dịch: Nguyễn Xuân Hiếu, Trần Mộng Chu.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015.- 167tr.; 21cm. Tên sách tiếng Pháp: Lettres de mon moulin (Văn học cận đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Nguyễn Xuân Hiếu; Trần Mộng Chu; ] DDC: 843.8 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
14165. TAKAHISA TAIRA Lá thư thách đấu gửi Kudo Shinichi: Kudo Shinichi và Hattori Heiji quyết đấu: Phần đặc biệt: Dành cho lứa tuổi 13+/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản phim truyền hình: Takehiko Hata... ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch.- H.: Kim Đồng, 2015.- 327 tr.: tranh vẽ; 19 cm.- (Thám tử lừng danh Conan) ISBN: 9786042045216 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Phương Bảo Châu; Mami Oikawa; Yoshikazu Sugiyama; Gosho Aoyama; ] DDC: 895.635 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
12844. TRẦN KIM PHƯỢNG Luyện tập tiếng Việt lớp 2: Dành cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Trần Kim Phượng, Đặng Thị hảo Tâm, Nguyễn Hiền Trang.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2015.- 68tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040299857 (Lớp 2; Luyện tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Kim Phượng; Đặng Thị Hảo Tâm; Nguyễn Hiền Trang; ] DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB]. |
19681. Luyện tập toán lớp 4: Dành cho buổi học thứ hai, lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Vũ Văn Dương, Vũ Mai Hương, Kiều Tuấn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040035387 (Luyện tập; Toán; Lớp 4; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Vũ Văn Dương; Vũ Mai Hương; Kiều Tuấn; ] DDC: 372.7 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA]. |
9355. Mai Thúc Loan - Khởi nghĩa Hoan Châu: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Lời: Anh Chi.- H.: Kim Đồng, 2015.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058902 Mai Hắc Đế; (Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; ) [Vai trò: Anh Chi; Lê Minh Hải; ] DDC: 959.7013092 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |