Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18895. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 5 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 60tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435229
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17071. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản, có sửa chữa.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 495tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045522981
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn Tiếng Việt lớp 3 theo từng chủ điểm: Bảo vệ tổ quốc, sáng tạo, nghệ thuật, lễ hội, thể thao, ngôi nhà chung, bầu trời và mặt đất
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Hà; Lê Thị Thu Huyền; ]
DDC: 372.6044 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17062. NGUYỄN HUYỀN TRANG
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Huyền Trang (ch.b.), Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 524tr.; 24cm.
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huyền Trang; Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12178. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2017.- 368tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040009470
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6044 /Price: 20400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16180. Tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2017.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000584
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Đặng Thị Lanh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18923. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2017.- 304tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040009586
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Lê Hữu Tỉnh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6044 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20296. Trạng nguyên tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.4B/ Xuân Thị Nguyệt Hà, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2017.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093684
(Tiếng Việt; Tiếng Anh; Toán; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Phương Thuỳ; Trần Thị Mai; Xuân Thị Nguyệt Hà; Nguyễn Đức Mạnh; ]
DDC: 372.1262 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13528. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 3-T1. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 151tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13550. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 5. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 160tr.; 24cm.
    ISBN: 9786043152845
(Luyện tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13551. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 5. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 200tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043152852
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13574. Vở ôn tập hè Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh 3/ Đỗ Trung Hiệu, Trần Thị Hồng Thắm, Phạm Thị Mỹ Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Anh; Toán; Tiếng Việt; )
DDC: 372.19 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14386. Vui học tiếng Việt lớp 4. T.1/ Nguyễn Thanh Lâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046290520
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9635. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 2/ Phạm Ngọc Định ch.b..- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2017.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040034878
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17127. 25 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng Việt 1, 2/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 128tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 100-126
    ISBN: 9786040044402
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9409. 39 đề tiếng Việt 4/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 176tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11404. VÕ THỊ HOÀI TÂM
    60 Đề kiểm tra và đề thi tiếng Việt 4: Tài liệu học và ôn tập dành cho học sinh. Dùng cho giáo viên và phụ huynh ra đề kiểm tra/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 192tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 35 đề kiểm tra có đáp án và hướng dẫn theo quy định chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đó gồm: 6 đề kiểm tra giữa học kì I, 12 đề kiểm tra học kì I, 7 đề kiểm tra giữa học kì II, 10 đề kiểm tra học kì II. 25 đề kiểm tra tự luyện học sinh tự làm để củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng môn tiếng Việt 4.
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Đề thi; Lớp 4; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ]
DDC: 372.64 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18038. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 1. T.2/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: ảnh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040044297
(Lớp 1; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18416. Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: ảnh, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18754. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 2. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040044426
(Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18227. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 3. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 80tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040044624
(Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.