Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10711. Bài tập thực hành tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Trí (ch.b.), Dương Thị Hương, Xuân Thị Nguyệt Hà....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 128tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040028631
(Lớp 3; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Dương Thị Hương; Nguyễn Thuý Mai; Xuân Thị Nguyệt Hà; ]
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19359. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2016.- 220tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040028884
(Tiếng Việt; Lớp 4; Bài tập trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16352. Bồi dưỡng văn tiếng việt 4 tập 2/ Uyển Uyển, Nguyễn Văn Quyền.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045582633
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Lớp 4; ) [Vai trò: Uyển Uyển; Nguyễn Văn Quyền; ]
DDC: 372.6 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11954. Cùng em học tiếng Việt lớp 1: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương....- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 63tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045511671
    Tóm tắt: Các bài tập nhằm giúp học sinh kỹ năng nghe- nói- đọc vững chắc để mạnh dạn tự tin trong giao tiếp và học tập. Có kiến thức cơ bản về tiếng Việt và những hiểu biết về xã hộ, tự nhiên, con người, về văn hóa, văn học Việt Nam và nước ngoài.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Hoàng Minh Hương; Nguyễn Thanh Thuỷ; Phan Phương Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11955. Cùng em học tiếng Việt lớp 1: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương....- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 71tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045511688
    Tóm tắt: Các bài tập nhằm giúp học sinh kỹ năng nghe- đọc- nói- viết vững chắc để mạnh dạn tự tin trong giao tiếp học tập. Có những kiến thức cơ bản về tiếng Việt và những hiểu biết về xã hội, tự nhiên ,con người, về văn hóa, văn học Việt Nam và nước ngoài.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Phan Phương Dung; Nguyễn Trí Dũng; Hoàng Minh Hương; Trần Thị Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9550. Cùng em học tiếng Việt lớp 3: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương....- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 79tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045511725
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Phan Phương Dung; Nguyễn Trí Dũng; Hoàng Minh Hương; Trần Thị Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19457. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 3/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 151tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046250333
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Thị Hằng; Ngô Thu Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20309. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 4/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 179tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046250340
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Thị Hằng; Ngô Thu Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19645. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 5/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 183tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049342868
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Thị Hằng; Ngô Thu Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10706. TRẦN CÔNG TÙNG, VÕ THỊ HOÀI TÂM
    Học tốt tiếng Việt 3. T.1/ Trần Công Tùng, Võ Thị Hoài Tâm.- H.: Thanh niên, 2016.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Học là giỏi)
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; Trần Công Tùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13517. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Học tốt tiếng Việt 3. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 135tr.; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; Sách đọc thêm; Ngôn ngữ; )
DDC: 495.9225076 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8283. Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.1/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046241126
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12987. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 3: Dành cho buổi học thứ 2 - Lớp học 2 buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Đặng Thị Hảo Tâm, Đào Tiến Thi, Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040082053
(Lớp 3; Kiểm tra; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Hảo Tâm; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Đào Tiến Thi; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14485. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 2 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 52tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045431382
(Tiếng Việt; Lớp 2; Đề kiểm tra; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11227. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 4 - Học kì I/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 52tr.: minh hoạ; 27cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11225. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 4 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 48tr.: minh hoạ; 27cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18894. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 5 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 56tr.: tranh vẽ, bảng; 27cm.
    ISBN: 9786045431443
(Tiếng Việt; Lớp 5; Đề kiểm tra; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8275. Phát triển và nâng cao tiếng Việt 1/ Phạm Văn Công.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 175tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046245124
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13625. Phát triển và nâng cao tiếng Việt 3/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 208tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Kim Chi; Phạm Văn Công; Phạm Đức Huy; ]
DDC: 372.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13707. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phiếu bài tập cuối tuần toán và tiếng Việt lớp 4. T.1/ Phạm Đình Thực- Lê Phương Liên.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2016.- 80tr.: tranh màu, hình vẽ; 29cm.
    ISBN: 8935092775180
(Lớp 4; Tiếng Việt; Toán; )
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.