Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12994. XUÂN THỊ NGUYỆT HÀ
    Trạng nguyên Tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.2A/ Xuân Thị Nguyệt Hà, Nguyễn Thị Mỵ, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2016.- 91tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093639
(Toán; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Sách luyện thi; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Mỵ; Trần Thị Mai; Xuân Thị Nguyệt Hà; Trần Nguyễn Phương Thuỳ; ]
DDC: 372.1262 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17190. Trạng nguyên tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.3A/ Lê Phương Nga, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2016.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093653
(Toán; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Mạnh; Trần Thị Mai; Lê Phương Nga; Trần Nguyễn Phương Thuỳ; ]
DDC: 372.1262 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20295. Trạng nguyên tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.4A/ Xuân Thị Nguyệt Hà, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2016.- 107tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093677
(Lớp 4; Tiếng Anh; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Phương Thuỳ; Trần Thị Mai; Xuân Thị Nguyệt Hà; Nguyễn Đức Mạnh; ]
DDC: 372.1262 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2094. ĐĂNG KHOA
    Từ điển tiếng Việt/ Đăng Khoa; Thùy Uyên.- H.: Thanh Niên, 2016.- 732tr.; 14cm.
    ISBN: 9786048862275
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng tiếng Việt cơ bản được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái từ A-Z
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Đăng Khoa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9960. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học/ Khang Việt.- H.: Thah niên, 2016.- 760tr.; 13cm.
    ISBN: 8935092537832
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng đối với học sinh và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng việt; Từ điển giải nghĩa; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; } |Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; | [Vai trò: Khang Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9962. PHẠM LÊ LIÊN
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Phạm Lê Liên cb..- H.: Hồng Đức, 2016.- 864tr.; 16cm..
    ISBN: 8935246907207
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái.
(Tiếng Việt; Từ điển; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Phạm Lê Liên; ]
DDC: 495.922 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19652. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 75tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045451618
(Đề kiểm tra; Lớp 4; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13524. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- .: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 1; )
DDC: 372.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13525. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- r.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 1; )
DDC: 372.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13532. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 5-T1. T.1/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 143tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9394. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 4. T.2/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Lương Thị Hiền, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2016.- 124tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040052728
(Tiếng Việt; Lớp 4; Luyện tập; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đặng Thị Hảo Tâm; Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13542. Vở luyện tập tiếng Việt 2. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13546. Vở luyện tập tiếng Việt 4. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14419. Vở thực hành tiếng Việt lớp 3: Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng đã giảm tải. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 63tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13560. Vở thực hành tiếng Việt lớp 4. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 67tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13561. Vở thực hành tiếng Việt lớp 4. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 63tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9470. Để học tốt tiếng Việt 3. T.1/ Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786047338733
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Trần Lê Thảo Linh; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18821. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 4: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí lớp 4. T.2/ Phạm Ngọc Định ch.b..- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2016.- 88tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040035257
(Địa lí; Lớp 4; Đề kiểm tra; Lịch sử; Khoa học; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14370. VÕ THỊ HOÀI TÂM
    Đề kiểm tra định kì Tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử & Địa lí 4: Biên soạn theo Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2016.- 144r.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Đề kiểm tra; Lớp 4; Địa lí; Khoa học; Tiếng Việt; )
DDC: 372.1262 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20292. 25 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng Việt 5/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 148tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 127-145
    ISBN: 9786040045201
(Đề kiểm tra; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.