Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8276. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 1/ Lê Phương Nga (ch.b.), Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040020833
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18039. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 1. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 68tr.: ảnh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040044280
(Lớp 1; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18273. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 3. T.2/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 80tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040044631
(Lớp 3; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18504. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 5. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 100tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040045218
(Bài tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10712. Bài tập thực hành tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Trí (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Lê Thị Tuyết Mai, Chu Thị Phương.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2015.- 111tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040028624
(Lớp 3; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Chu Thị Phương; Nguyễn Trí; Lê Thị Tuyết Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5372. Bồi dưỡng học sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt: Dùng cho các trường có thi tuyển/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Nguyễn Khánh Hà, Nguyễn Lê Hằng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 183tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040045348
(Tiểu học; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; Nguyễn Lê Hằng; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 25400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13483. Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 183tr.; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Hành; ]
DDC: 372.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13484. Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 183tr.; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Hành; ]
DDC: 372.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8257. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 124tr.: ảnh; 24cm.
    ISBN: 9786040028228
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8159. Cùng em học tiếng Việt lớp 1: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Phan Phương Dung; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8161. Cùng em học tiếng Việt lớp 1: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Phan Phương Dung; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9399. Cùng em học tiếng Việt lớp 4: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 79tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045511732
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Phan Phương Dung; Nguyễn Trí Dũng; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9396. Em làm bài tập tiếng Việt lớp 4: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần. Dùng cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Hoàng Hoà Bình (ch.b.), Xuân Thị Nguyệt Hà, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040040299
(Lớp 4; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Xuân Thị Nguyệt Hà; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9397. Em làm bài tập tiếng Việt lớp 4: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần. Dùng cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Hoàng Hoà Bình (ch.b.), Bùi Minh Đức, Xuân Thị Nguyệt Hà....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040040305
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Bùi Minh Đức; Xuân Thị Nguyệt Hà; Nguyễn Trọng Sáng; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9364. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825660
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9363. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825677
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13577. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Kiến thức cơ bản và mở rộng Tiếng Việt. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 126tr.; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập làm văn; )
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13578. Kiến thức cơ bản và mở rộng tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 123tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19323. Kiến thức tiếng Việt và bài văn mẫu lớp 3. T.1/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Hoàng Bình, Nguyễn Thị Hương Lan....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 185tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049346736
(Lớp 3; Tập làm văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thú; Trịnh Cam Ly; Lê Anh Xuân; Hoàng Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12844. TRẦN KIM PHƯỢNG
    Luyện tập tiếng Việt lớp 2: Dành cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Trần Kim Phượng, Đặng Thị hảo Tâm, Nguyễn Hiền Trang.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2015.- 68tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040299857
(Lớp 2; Luyện tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Kim Phượng; Đặng Thị Hảo Tâm; Nguyễn Hiền Trang; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.