Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5549. ĐINH TRỌNG LẠC
    Phong cách học Tiếng Việt: Đã được Hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học Sư phạm/ Đinh Trọng Lạc (ch.b.), Nguyễn Thái Hoà.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2013.- 319 tr.: bảng; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 295-309. - Thư mục: tr. 310-316
    ISBN: 9786040308450
    Tóm tắt: Trình bày đối tượng và nhiệm vụ của phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Ngôn ngữ nghệ thuật, các phương tiện tu từ và các biện pháp tu từ của tiếng Việt. Một số vấn đề về nghiên cứu và giảng dạy phong cách học tiếng Việt
(Phong cách học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thái Hoà; ]
DDC: 495.9225 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16266. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 1. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản có chỉnh lí theo hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 307tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, các đồ dùng dạy học thiết yếu và tiến trình dạy học chủ yếu trong từng bài học của chương trình tiếng Việt lớp 1
(Tiếng Việt; Lớp 1; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 372.6 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17172. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 1: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2013.- 127tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Toán; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14079. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Đỗ Việt Hùng....- Tái bẩn lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2013.- 368tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Đỗ Việt Hùng; Trần Thị Minh Phương; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 20400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9798. Từ điển tiếng Việt: 41420 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]..- In lần thứ 5, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Đà Nẵng, 2013.- 1565tr.; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
    Tóm tắt: Quyển Từ điển tiếng Việt này thu thập 41.420 mục từ, nhiều phụ lục phong phú và một số tranh ảnh minh họa.
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Xuân Lương; Hoàng Phê; Đào Thị Minh Thu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 340000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9801. Từ điển Tiếng Việt/ Đăng Khoa, Kỳ Duyên, Đình Chương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 1039tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9223 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9797. Từ điển tiếng Việt/ Kỳ Duyên, Đức Bốn.- H.: Nxb. Thanh niên, 2013.- 958tr.; 21cm.
    ISBN: 8935045817875
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 160.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9959. THÀNH YẾN
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 720tr.; 14cm.
    ISBN: 8936040586797
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Thành Yến; ]
DDC: 495.9223 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11976. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 75tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045471067
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12005. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 70tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045451595
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17158. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 79tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19651. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 94tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19650. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 100tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13476. LÊ HỮU TỈNH
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.2/ Lê Hữu Tỉnh (ch.b), Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Ngọc Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 154tr.: bảng; 27cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9486. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 3. T.1/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 155tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13531. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4-T2. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 119tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 23.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17176. Vở bài tập tiếng Việt nâng cao 1. T.1/ Hải Yến, Minh Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 79tr.: tranh màu; 24cm.
(Bài tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hải Yến; Minh Anh; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8281. Vở bài tập tiếng Việt nâng cao 1. T.2/ Hải Yến, Minh Anh.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 95tr.: minh hoạ; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Anh; Hải Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17167. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 3. T.2/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Nguyễn Lê Dung, Trần Thị Minh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2013.- 103tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; Trần Thị Minh; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Lê Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17180. Vở ô li bài tập thực hành tiếng Việt lớp 2. Q.2/ Trần Thị Minh Phương ch.b..- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 40tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.