Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13320. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 515tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người và thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 60.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17175. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 1: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Toán; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12030. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 4: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
(Thực hành; Tiếng Việt; Toán; Lớp 4; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12067. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
(Thực hành; Tiếng Việt; Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12938. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2012.- 352tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994092234
(Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14056. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 180tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000576
(Tiếng Việt; Lớp 5; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13227. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 180tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Việt; Lớp 5; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 12700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13169. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.2/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Hạnh...- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2012.- 304tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994092241
    Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, yêu cầu, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học dành cho giáo viên theo chương trình Tiếng Việt lớp 5
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Nguyễn Thị Hạnh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14433. Tiếng Việt nâng cao 2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- H.: Giáo dục, 2012.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14378. Tiếng Việt nâng cao 4/ Lê Phương Nga, Trần Thị Minh Phương,Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 207tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Thị Minh Phương; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18592. NGÔ THU YẾN
    Tiếng Việt nâng cao tiểu học 5/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Hà Nội: Dân trí, 2012.- 182tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Thị Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9964. HÙNG THẮNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hùng Thắng, Thanh Hương, Bàng Cẩm, Minh Nhựt.- H.: Thanh niên, 2012.- 894tr.; 16cm.
Hùng Thắng; (Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hùng Thắng; Thanh Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13762. Từ điển Tiếng Việt: $cNGọc Lương/ NGọc Lương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- .; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12245. KỲ DUYÊN
    Từ điển tiếng Việt bỏ túi/ Kỳ Duyên, Đức Bốn, Đăng Khoa.- H.: NXB Thanh Niên, 2012.- 921tr.; 18cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Kỳ Duyên; Đức Bốn; Đăng Khoa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 78.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11374. CHI MAI
    Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dùng cho học sinh/ Chi Mai.- H.: Hồng Đức, 2012.- 175tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ có quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông các cấp
(Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Chi Mai; ]
DDC: 495.922312 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9682. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên, Lê Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 136tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; Lê Thị Việt; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9365. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 5. T.2/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13533. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 5-T1. T.2/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 143tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12103. Vở bài tập Tiếng Việt 4 nâng cao. T.2/ Lê Phương Nga, Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Vở bài tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Phan Phương Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12081. Vở bài tập tiếng Việt nâng cao 3. T.2/ Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 120tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Vở bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Ngân Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.