Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19315. LÊ ANH XUÂN
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.1/ Lê Anh Xuân, Trần Thị Kim Chi.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 103tr; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 2; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Chi; Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19314. LÊ ANH XUÂN
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.2/ Lê Anh Xuân, Trần Thị Kim Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 110tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 2; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Chi; Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 18.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16342. Giúp học tốt chính tả và tiếng Việt: Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học/ B.s.: Trần Xuân Bách (ch.b.), Ngọc Xuân Quỳnh.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 119tr.; 19cm.
(Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Xuân Bách; Ngọc Xuân Quỳnh; ]
DDC: 372.63 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9479. Giúp em học tốt tiếng Việt 3. T.1/ Trần Nga (ch.b.), Hạp Thu Hà, Nguyễn Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Dân trí, 2011.- 179tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Nga; Hạp Thu Hà; Nguyễn Thị Hải Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9480. Giúp em học tốt tiếng Việt 3. T.2/ Trần Nga (ch.b.), Hạp Thu Hà, Nguyễn Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Dân trí, 2011.- 163tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hải Yến; Hạp Thu Hà; Trần Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9418. Giúp em học tốt tiếng Việt 4. T.1/ Trần Nga (ch.b.), Hạp Thu Hà, Nguyễn Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Dân trí, 2011.- 235tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Nga; Hạp Thu Hà; Nguyễn Thị Hải Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14361. Giúp em học tốt tiếng Việt 4. T.2/ B.s.: Phan Phương Dung, Dương Thị Hương, Lê Phương Nga.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 208tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; )
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9576. LÊ ANH XUÂN
    Hướng dẫn học tiếng Việt 2 theo chuẩn kiến thức - kĩ năng/ Lê Anh Xuân, Nguyến Thị Hương Lan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 212tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn làm bài tập từ tuần 1 đến tuần 35 theo các phân môn: Tập đọc, kể chuyện, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn của chương trình môn tiếng Việt lớp 2 hiện hành
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyến Thị Hương Lan; ]
DDC: 372.64 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9692. Ôn luyện kiểm tra định kì tiếng Việt 1/ Nguyễn Thị Ly Kha.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 107tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Kiểm tra; Ôn tập; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9693. ĐẶNG THỊ LANH
    Ôn luyện tiếng Việt 1: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng 1.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.; 24cm..
Đặng Thị Lanh; (Tiếng việt 1; ôn luyện; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Hiền Lương; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18836. LÊ, PHƯƠNG NGA
    Ôn luyện Tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Lê Phương Nga (ch.b.), Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 176tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994040129
(Tiếng Việt; Lớp 5; Ôn tập; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Hiền Lương; Lê Phương Nga; ]
DDC: 4(V)(07) /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10751. Ôn tập hè Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh lớp 3/ Đỗ Trung Hiệu, Nguyễn Quốc Hùng, Lê Phương Nga ( đồng ch.b.), Vũ Văn Dương.- H.: Giáo dục, 2011.- 96tr.: minh hoạ; 24cm.
(Toán; Tiếng Việt; Tiếng Anh; Ôn tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Quốc Hùng; Đỗ Trung Hiệu; Vũ Văn Dương; ]
DDC: 372.19 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10449. Ôn tập hè Toán Tiếng việt lớp 1/ Đỗ Trung Hiệu, Lê Phương Nga (đồng ch.b).- H.: Giáo dục, 2011.- 68tr.: minh hoạ; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 1; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Vũ Văn Dương; Đỗ Trung Hiệu; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13760. Sổ tay từ trái nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Trần Ngọc Dung (ch.b.), Thuỳ Dương, Khánh Phương, Tú Phương.- H.: Giáo dục, 2011.- 347tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 347
    Tóm tắt: Tập hợp các từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ trái nghĩa tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể
(Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Trần Ngọc Dung; Thuỳ Dương; Tú Phương; Khánh Phương; ]
DDC: 495.92201 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13761. TRẦN NGỌC DUNG
    Sổ tay từ tượng hình, tượng thanh tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Trần Ngọc Dung (ch.b.), Lê Nguyên Lâm, Nguyễn Khánh Phương.- H.: Giáo dục, 2011.- 147tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 145-146
    Tóm tắt: Trình bày khái lược về từ tượng hình và từ tượng thanh. Đồng thời, giải nghĩa 743 từ tượng hình và 386 từ tượng thanh thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái
(Từ tượng thanh; Tiếng Việt; ) {Từ tượng hình; } |Từ tượng hình; | [Vai trò: Lê Nguyên Lâm; Trần Ngọc Dung; ]
DDC: 495.92201 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18214. Tài liệu giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ - Tiếng Việt 4/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Bế Hồng Hạnh, Nguyễn Quang Ninh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 175tr.: minh hoạ; 24cm.- (ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    ISBN: 8934994049238
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Thị Hạnh; Diệp Quang Ban; Bế Hồng Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9697. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Thực hành tiếng việt và toán lớp 1: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 119tr.; 24cm..
Nguyễn Minh Thuyết; (Tiếng việt 1; Toán 1; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Áng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14408. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 4: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 4; Toán; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Nguyễn Áng; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12068. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.
(Thực hành; Tiếng Việt; Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12845. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- Tái bản lần thứ bảy.- H.: Giáo dục, 2011.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994016056
(Lớp 3; Tiếng Việt; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Bùi Minh Toán; Nguyễn Trí; Lê Ngọc Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.