Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14443. Tiếng Việt nâng cao 3/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Lê Phương Nga; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11978. Trắc nghiệm Tiếng Việt 2: Bài tập trắc nghiệm tự luận và các đề kiểm tra. T.1/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 72tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Đề kiểm tra; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11979. Trắc nghiệm Tiếng Việt 2: Bài tập trắc nghiệm tự luận và các đề kiểm tra. T.2/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- In lần thứ 33.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 68tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; Đề kiểm tra; Bài tập trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5445. KHANG VIỆT
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng)
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6981. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9806. NGUYỄN THẾ LONG
    Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh/ Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 176tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp so sánh chính tả để khắc phục những nhầm lẫn khi viết, sai lệch theo từng miền, chủ yếu là cách phát âm... dùng cho học sinh các trường tiểu học, trung học
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4259. SONG DƯƠNG
    Từ điển Tiếng Việt.- In lần thứ 1.- H.: VH Thông Tin, 2011.- 599tr.; 14cm.
    Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái
(Từ điển; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18207. Từ điển tiếng Việt căn bản/ Tạ Minh Ngọc, Minh Trí.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 1103tr.; 18cm.
    ISBN: 8935227300317
(Ngôn ngữ; Từ điển; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Tạ Minh Ngọc; Minh Trí; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6980. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng , Bình Minh.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 636tr; 21cm.
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 54.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3838. NGUYỄN HOÀNG
    Từ điển đồng nghĩa-Trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh.- H.: Dân trí, 2011.- 175tr.; 21cm.
(Tiếng Việt; Từ điển đồng nghĩa; Từ điển trái nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng; ]
DDC: 495.922003 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9462. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn tiếng Việt 1-2-3: Tuyển chọn từ cuộc thi do báo Nhi đồng Tp. Hồ Chí Minh tổ chức/ Thu Lê tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
(Tiếng Việt; Đề thi; Lớp 3; Lớp 2; Lớp 1; ) [Vai trò: Thu Lê; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12023. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 4. T.1/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Lương Thị Hiền, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2011.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Luyện tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đặng Thị Hảo Tâm; Đỗ Việt Hùng; Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12026. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng Việt 4. T.2/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Lương Thị Hiền, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2011.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Luyện tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đặng Thị Hảo Tâm; Đỗ Việt Hùng; Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13543. Vở luyện tập tiếng Việt 2. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13544. Vở luyện tập tiếng Việt 3. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13549. Vở luyện tập tiếng Việt 5. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 150tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9370. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Kim Oanh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2011.- 116tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; Nguyễn Thị Kim Oanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9488. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 3: Môn tiếng Việt, toán.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2011.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 1; Đề kiểm tra; )
DDC: 372.19 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11304. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử - Địa lí lớp 5: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2011.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 5; Đề kiểm tra; Toán; Tiếng Việt; Khoa học; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.1262 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11403. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kì môn tiếng Việt - toán - khoa học - lịch sử - địa lí lớp 4: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 144tr.: minh hoạ; 24cm.
(Khoa học; Địa lí; Đề kiểm tra; Toán; Lịch sử; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.19 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.