Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16169. Tiếng Việt 4. T.2/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Việt Hùng...- H.: Giáo dục, 2010.- 176tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Đỗ Việt Hùng; Hoàng Cao Cương; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16219. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 304tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Việt; Lớp 5; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18319. Tiếng Việt 5. T.2/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Hạnh...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 304tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980001509
    Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, yêu cầu, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học dành cho giáo viên theo chương trình Tiếng Việt lớp 5
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Nguyễn Thị Hạnh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 10900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19329. Tiếng Việt nâng cao 2/ Lê Phương Nga (ch.b.), Lê Hữu Tỉnh.- Huế: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 179tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5660. BÙI VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 557 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786049002793
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9812. BÙI, VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển đồng âm tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- H.: Từ điển bách khoa, 2010.- 341tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm trong tiếng Việt bao gồm từ (từ đơn, từ phức) và yếu tố cấu tạo từ
(Sách tra cứu; Từ điển; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển tiếng Việt; } |Từ điển tiếng Việt; | [Vai trò: Đỗ, Anh Vũ; Ánh Ngọc; ]
DDC: 495.92203 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14464. Đánh giá kết qủa học tiếng Việt 2. T.1/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 100tr.; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; ]
DDC: 372.6 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9471. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Bích Liên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; Đỗ Thị Bích Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9371. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Kim Oanh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 136tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; Nguyễn Thị Kim Oanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12105. Để học tốt tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Lê Chẩn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 131tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Nguyễn Trọng Hoàn; Đỗ Lê Chẩn; ]
DDC: 372.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14343. Để học tốt văn 5 tiếng Việt tiểu học. Q.2/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Đức Minh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2010.- 160tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9580. TRẦN THẢO NGUYÊN
    162 bài văn Tiếng Việt 2/ Trần Thảo Nguyên, Lê Thảo Linh, Thái Quang Vinh.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2009.- 107tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; Lê Thảo Linh; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9558. TRẦN ĐỨC NIỀM
    166 bài làm văn Tiếng Việt 2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2009.- 108tr.; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11315. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 5: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương, Lê Ngọc Điệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; Lê Ngọc Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10445. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt tiểu học quyển 1: Chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Hoàng Cao Cương, Trần Thị Minh Phương, Nguyễn Hoa Mai.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 72tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; Bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; Nguyễn Hoa Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14459. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 3: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Thị Phương Trinh...[và những người khác].- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 106tr.; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 2; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn, Thị Phương Trinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000VND /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9412. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4. T.2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Câu hỏi trắc nghiệm; Trắc nghiệm; Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18868. VŨ KHẮC TUÂN
    Chuyên đề bồi dưỡng văn - tiếng Việt 3. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 121tr.; 24cm.
    ISBN: 8936036283372
(Tiếng Việt; Lớp 3; Văn học; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 4(V)(07) /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18395. Chuyên đề bồi dưỡng văn - tiếng Việt 4. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 195tr.: bảng; 24cm.
(Tập làm văn; Văn học; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18805. VŨ KHẮC TUÂN
    Chuyên đề bồi dưỡng Văn - tiếng Việt 4. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 193tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8936036274455
(Tập làm văn; Văn học; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 4(V)(07) /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.