Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18391. Cảm thụ văn tiếng Việt tiểu học 4/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đức Minh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 143tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: Cảm thụ văn tiểu học 4
(Lớp 4; Văn học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Nhật Hoa; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Trung Kiên; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 21600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14502. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 1-2-3/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Hồng Thúy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 327tr.; 15cm.
(Lớp 1-2-3; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; Trần Hồng Thúy; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11334. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Kiểm tra đánh giá kết quả học tập tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2008.- 115tr.; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; Kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8765. LÊ, PHƯƠNG LIÊN
    Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 175tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Gồm 3 phần: Phần 1 - Những nội dung cơ bản các bậc phụ huynh cần nắm vững; Phần 2 - Cách hướng dẫn trẻ học phần học vần; Phần 3 - Hướng dẫn trẻ học phần luyện tập tổng hợp
(Tiếng Việt; Lớp 1; Dạy và học; )
DDC: 372.6 /Price: 22000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9590. Ra đề trắc nghiệm khách quan môn tiếng Việt các lớp 1, 2, 3/ B.s.: Hoàng Hoà Bình (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 152tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 151
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về trắc nghiệm khách quan. Nội dung và hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Việt. Trình bày hệ thống đề trắc nghiệm khách quan kiểm tra định kì kết quả học tập môn tiếng Việt các lớp 1, 2, 3
(Bài tập; Đề thi trắc nghiệm; Trắc nghiệm; Lớp 3; Lớp 2; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 16.900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18060. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Thiết bị dạy học môn tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Đình Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học. Giới thiệu một số thiết bị dạy học đơn giản và hiện đại nhằm phục vụ môn tiếng Việt ở tiểu học như: tranh ảnh, bộ chữ, bảng, mô hình, mẫu vật, băng, đĩa, máy chiếu, sách điện tử
(Phương pháp giảng dạy; Giáo cụ; Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Đình Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14059. Tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha....- Tái bản lần thứ 0.- H.: Giáo dục, 2008.- 176tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618080
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Đặng Thị Lanh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 9900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11977. Tiếng Việt nâng cao 2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Tái bản.- HCM: Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9809. Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Thế Truyền.- H.: Thanh niên, 2008.- 1678tr.; 18cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Truyền; ]
DDC: 495.9223 /Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3473. LÊ THỊ HUYỀN
    Từ điển tiếng Việt/ Lê Thị Huyền, Minh Trí.- H.: Nxb Thanh Niên, 2008.- 1519tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9687. NGUYỄN LÊ HOA
    Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Lê Hoa, Đoàn Tiến Lực, Ngô Thị Diễm Hằng...- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 65tr.; 24cm..
Nguyễn Lê Hoa; (Tiếng việt 1; thực hành trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Lê Hoa; Ngô Thị Diễm Hằng; Đoàn Tiến Lực; ]
DDC: 372.6 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9563. Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.1/ Phạm Thị Hà, Ngô Hải Chi, Trần Thị Minh...- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 83tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; Lớp 2; ) [Vai trò: Ngô Hải Chi; Phạm Thị Hà; Ngô Thị Diễm Hằng; Trần Thị Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9593. Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Lê Hoa, Đoàn Tiến Lực, Ngô Thị Diễm Hằng...- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 83tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; Lớp 2; ) [Vai trò: Ngô Hải Chi; Nguyễn Lê Hoa; Đoàn Tiến Lực; Ngô Thị Diễm Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9464. Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 3. T.1/ B.s: Nguyễn Lê Hoa (ch.b.), Phạm Thị Hà, Ngô Hải Chi...- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 88tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Trắc nghiệm; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hằng; Lương Thị Hiền; Nguyễn Lê Hoa; Phạm Thị Hà; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9490. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 3. T.1/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Bích Liên.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Đỗ Thị Bích Liên; Lê Thị Thu Huyền; ]
DDC: 372.6 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18432. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 4 -Tập 2/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Kim Oanh...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 116tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Oanh; Đào Tiền Thi; Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9419. Để học tốt tiếng Việt 4. T.1/ Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 139tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Trần Lê Thảo Linh; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10434. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 1: Môn tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 52tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 1; Tiếng Việt; Toán; )
DDC: 372.19 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10623. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Môn tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 72tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 2; Tiếng Việt; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18822. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 2/ Phạm Ngọc Định ch.b..- H.: Giáo dục, 2008.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980818169
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.