Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10636. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 114tr.; 24cm.
(Lớp 2; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12052. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Nxb.Giáo dục, 2006.- 220tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18463. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bồi dưỡng và nâng cao tiếng Việt tiểu học: Dùng cho phụ huynh học sinh, khối lớp 4/1. T.3/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Giáo dục, 2006.- 126tr.; 24cm.
    ISBN: 8930000002389
(Sách giáo viên; Sách đọc thêm; Tiểu học; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12053. Bồi dưỡng văn - tiếng Việt tiểu học-Để học tốt Văn và Tiếng Việt tiểu học 5: Dùng để bồi dưỡng học sinh vươn lên học khá, học giỏi. T.1/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga,....- In lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 160tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; Nguyễn Trung Kiên; Nguyễn Việt Nga; Phạm Minh Tú; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18543. LÊ THỊ THẢO NGUYÊN
    Em học giỏi Tiếng Việt 5: Bài tập nâng cao Tiếng Việt tiểu học. T.1/ Lê Thị Thảo Nguyên, Trần Đức Niềm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 152tr.; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; ]
DDC: 372.62 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18334. LÊ THỊ THẢO NGUYÊN
    Em học tiếng Việt 5: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi/ Lê Thị Thảo Nguyên, Trần Đức Niềm.- T.p Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 86tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Thảo Nguyên,; Trần Đức Niềm; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12971. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Hỏi - đáp về dạy học tiếng Việt 5/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- H.: Giáo dục, 2006.- 240tr.; 20cm.
    ISBN: 8934980650394
    Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp về phương pháp giảng dạy môn tiếng Việt, yêu cầu về kiến thức, kĩ năng đối với học sinh lớp 5...
(Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) [Vai trò: Phan Hồng Liên; Nguyễn Thị Ly Kha; Trần Mạnh Hưởng; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18808. Hỏi đáp về dạy học tiếng Việt 5/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 239tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp về phương pháp giảng dạy môn tiếng Việt, yêu cầu về kiến thức, kĩ năng đối với học sinh lớp 5...
(Lớp 5; Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Phan Hồng Liên; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Ly Kha; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18017. Kể chuyện theo tranh lớp 1: Các truyện đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt 1. T.1/ Lê Hữu Thỉnh b.s..- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
(Sách đọc thêm; Kể chuyện; Lớp 1; )
DDC: 372.67 /Price: 6800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18052. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825646
(Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18549. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18517. Kiến thức cơ bản tiếng Việt 5: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. T.1/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Tp. Hồ Chíminh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chíminh, 2006.- 144tr.; 24cm.
(Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyên; Trần Đức Niềm; ]
DDC: 372.4 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12050. Luyện tập Tiếng Việt 5: Các dạng bài tập trắc nghiệm. T.1/ Nguyễn Văn Điệp, Phan Phương Dung, Vũ Thúy Hà, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 160tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Điệp; Phan Phương Dung; Vũ Thúy Hà; Nguyễn Thị Nhung; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12051. Luyện tập Tiếng Việt 5: Các dạng bài tập trắc nghiệm. T.2/ Nguyễn Thị Bích, Phan Phương Dung, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 172tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; Bài tập trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích; Phan Phương Dung; Nguyễn Thị Nhung; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18863. TRẦN ĐỨC NIỀM
    Mở rộng và nâng cao kiến thức tiếng Việt 5: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 155tr.; 24cm.
(Kiến thức; Bài tập; Lớp 5; Tiếng Việt; Sách thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngô Lê Hương Giang; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18297. TẠ THANH SƠN
    Nâng cao tiếng việt 5/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đức Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 191tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8930000002235
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trung Kiên; Phạm Đức Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18847. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Tập làm văn 5: Phương pháp học Tập làm văn - Tiếng việt tiểu học/ Lê Phương Liên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 103tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 5; Phương pháp học; )
DDC: 372.623 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14090. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Thiết bị dạy học môn tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Đình Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học. Giới thiệu một số thiết bị dạy học đơn giản và hiện đại nhằm phục vụ môn tiếng Việt ở tiểu học như: tranh ảnh, bộ chữ, bảng, mô hình, mẫu vật, băng, đĩa, máy chiếu, sách điện tử
(Phương pháp giảng dạy; Giáo cụ; Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Đình Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15185. NGUYỄN QUỐC KHÁNH, NGUYỄN VĂN KHIÊM, LƯU ĐỨC QUỲNH
    Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Quốc Khánh.- H.: ĐHSP, 2006.- 250tr.; 24cm..
(Tiếng Việt; Lớp 5; )
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18422. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Quốc Khánh , Nguyễn Văn Khiêm, Lưu Đức Quỳnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 250tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; Bài giảng; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Văn Khiêm; Lưu Đức Quỳnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.