Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14070. VŨ KHẮC TUÂN
    Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 3: Sách giáo viên cũ. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2005.- 156tr.: hình vẽ; 24cm.
(Trò chơi; Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 15200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18394. Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 4. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 4; Trò chơi học tập; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11814. NGUYỄN DƯƠNG CHI
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn Dương Chi ch.b..- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Thống kê, 2005.- 595tr.; 15cm.
(Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10238. Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 11.- Hà Nội - Đà Nẵng: Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, 2005.- 12211tr.; 21.5cm.- (39924 mục từ)
    ĐTTS ghi: Viện ngôn ngữ học
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18428. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 3. T.2/ Trần Lê Thùy Linh, Trần Lê thảo Linh, Trần Hồng Châu.- Tân Bình: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 72tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Lê Thùy Linh,; Trần Lê thảo Linh,; Trần Hồng Châu; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18810. VŨ KHẮC TUÂN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 3/T1. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 127tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18065. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 4. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 120tr.; 24cm.
    Giúp em học giỏi văn tiểu học
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11875. Vở bài tập tiếng Việt 4 tập 2. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Đỗ Lê Chẩn, Hoàng Cao Cương....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 120tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980501016
(Vở bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ Lê Chẩn; Hoàng Cao Cương; Đỗ Việt Hùng; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19352. B.S.: NGUYỄN TRẠI (CH.B.)
    Đánh giá kết quả học tập tiếng Việt 3, tập một. T.1/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Bích Liên.- H.: Giáo dục, 2005.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; Đỗ Thị Bích Liên; ]
DDC: 372.62 /Price: 12.200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18135. Đánh giá kết quả học tiếng Việt 2/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 195tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980535769
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; Nguyễn Trại; ]
DDC: 372.6 /Price: 20200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18450. Để học tốt tiếng Việt 3. T.1/ Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12108. Để học tốt tiếng Việt 4. T.2/ Vũ Tiến Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 107tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17731. Điều ước sao băng: Truyện đọc thêm môn đạo đức và môn tiếng việt ở tiểu học/ Nguyễn Kim Phong, Nguyễn Văn Tùng tuyển chọn.- Tái bản lần 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 135tr.; 18cm.
(Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn, Văn Tùng; Nguyễn, Kim Phong; ]
DDC: 895.9223 /Price: 7.000Đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18201. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 1: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.2/ Hoàng Cao Cương, Trần Thị Minh Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 72tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18489. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 2: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.2/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 56tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 4; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 6300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18259. Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Việt 3: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.2/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 68tr.: ảnh, bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 6300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9690. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng việt 1. T.2.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 80tr.; 24cm..
Nguyễn Thị Hạnh; (Tiếng Việt 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10734. Bồi dưỡng năng lực làm văn - tiếng việt tiểu học: Tiếng Việt nâng cao 3: Tài lieuj tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 135tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; Ngô Lê Hương Giang; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12206. Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 3: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Lê Lương Tâm, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Tái bản.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Lương Tâm; Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18498. Dạy con học tiếng Việt 3 ở nhà/ B.s.: Lê Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 247tr.; 21cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Hoàng Văn Thung; Lê Phương Nga; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 16800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.