Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17277. Hạt nắng bé con: Tập truyện đọc thêm môn đạo đức và môn tiếng Việt ở tiểu học/ Phan Trung Hiếu, Nguyễn Đăng Khoa, Trần Hà... ; Tuyển chọn: Nguyễn Kim Phong, Nguyễn Văn Tùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 135tr.; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Hà; Nguyễn Văn Tùng; Nguyễn Kim Phong; Xuân Tùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13303. sách giáo viên Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 156tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 10,800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13304. sách giáo viên Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 156tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 10,800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13030. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 343tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980400159
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13031. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- H.: Giáo dục, 2004.- 287tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980400166
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Ngọc Điệp; Nguyễn Minh Thuyết; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 10800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13024. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- H.: Giáo dục, 2004.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980400753
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Bùi Minh Toán; Lê Thị Tuyết Mai; Lê Ngọc Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 8700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12204. Tiếng Việt 3 nâng cao: Theo chương trình tiểu học mới/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2004.- 235tr.: bảng; 21cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Thị Minh Phương; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18495. Tìm vẻ đẹp bài thơ ở tiểu học: Gợi ý tìm hiểu những bài thơ trong SGK tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Giang Khắc Bình.- H.: Giáo dục, 2004.- 215tr.; 21cm.
    ISBN: 8934980439661
(Tiểu học; Phân tích văn học; Thơ; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Nguyễn Trọng Hoàn; Giang Khắc Bình; ]
DDC: 372.64 /Price: 14700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18755. Trò chơi học tập tiếng Việt 2/ B.s.: Nguyễn Mạnh Hưởng (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 112tr.; 24cm.
(Học tập; Trò chơi; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Mạnh Hưởng; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 8200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19351. TRẦN MẠNH HƯỞNG (CH.B.)
    Trò chơi học tập tiếng Việt 3/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Lê Phương Nga.- H.: Giáo dục, 2004.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; Trò chơi; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Trần Mạnh Hưởng; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 12900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19350. VŨ KHẮC TUÂN
    Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 3. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2004.- 135tr.: hình vẽ; 24cm.
(Trò chơi; Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 13400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18939. Từ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản,....- In lần thứ tư (đợt hai).- Hà Nội ; Đà Nẵng: Trung tâm Từ điển học; Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 1221tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Cung cấp nghĩa của 38.410 mục từ tiếng Việt phổ biến, có tác dụng thiết thực với việc chuẩn hóa và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, cần thiết cho những người muốn tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng Việt.
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Tuệ; Nguyễn, Minh Châu; Trần, Cẩm Vân; ]
DDC: 495.9223 /Price: 0đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19388. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Vui học tiếng Việt. T.2/ Trần Mạnh Hưởng.- H.: Giáo dục, 2004.- 148tr.: bảng; 21cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 4(V) /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19386. NGUYỄN QUANG NINH
    100 bài tập luyện cách dùng dấu câu tiếng Việt: Dành cho học sinh Tiểu học/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thị Ban.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 124tr.; 20cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Thị Ban; ]
DDC: 4(V) /Price: 6.200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12993. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Dạy con học tiếng Việt 2 ở nhà/ Nguyễn Thị Hạnh, Lê Phương Nga, Hoàng Văn Thung...- H.: Giáo dục, 2003.- 239tr.; 21cm.
    ISBN: 8934980223093
    Tóm tắt: Hướng dẫn phụ huynh phương pháp dạy con học môn Tiếng Việt ở nhà như cách tập đọc, viết chính tả, luyện từ, câu và tập làm văn
(Phụ huynh học sinh; Lớp 2; Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Hoàng Văn Thung; Nguyễn Thị Hạnh; Lê Phương Nga; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18070. Tiếng Việt nâng cao 2: Sách tham khảo dùng cho học sinh và phụ huynh học sinh/ Trần Đức Niềm , Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 154tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lâm Mỹ Lệ; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18860. Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 2. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 135tr.: hình vẽ; 24cm.
(Trò chơi; Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9586. HOÀNG HÒA BÌNH
    Vở luyện tập tiếng việt 2. T.1/ Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Ly Kha.- Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2003.- 92tr.; 24cm.
(Tiếng việt 2; ) [Vai trò: Hoàng Hòa Bình; Nguyễn Ly Kha; ]
DDC: 372.623 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19385. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Vui học tiếng Việt, tập một. T.1/ Trần Mạnh Hưởng.- H.: Giáo dục, 2003.- 151tr.: bảng; 21cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 4(V) /Price: 11.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12691. Điều ước sao băng: Truyện đọc thêm môn đạo đức và môn Tiếng việt ở Tiểu học/ Nguyễn Kim Phong, Nguyễn Văn Tùng: Tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2003.- 135tr.; 17cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Kim Phong; Nguyễn Văn Tùng; ]
DDC: 372.28 /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.