Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8403. Tiếng Việt 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi, Hoàng Minh Thuý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040307750
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Hoàng Minh Thuý; Đào Tiến Thi; Xuân Thị Nguyệt Hà; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12839. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Giáo dục, 2022.- 136tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
    Bản in thử
    ISBN: 9786040310576
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Trịnh Cam Ly; Phạm Kim Bích Loan; Phạm Thị Kim Oanh; Bùi Thanh Truyền; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8668. Tiếng Việt 3: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Chu Thị Thuỷ An, Đỗ Thu Hà....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043099089
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Chu Thị Thuỷ An; Đỗ Thu Hà; Trần Mạnh Hưởng; Đặng Kim Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9709. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.1: Học vần/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 172tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
    ISBN: 9786043092141
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Thị Ly Kha; Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12976. VŨ KHẮC TUÂN
    Trò chơi thực hành tiếng Việt 5. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2006.- 138tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980650370
(Thực hành; Trò chơi; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 13400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8650. Tiếng Việt 2: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Bùi Mạnh Hùng,Trần Thị Hiền Lương (đồng ch.b),....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 143tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287373
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Bùi Mạnh Hùng; Trần Thị Hiền Lương; Lê Thị Lan Anh; Trịnh Cẩm Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8667. Tiếng Việt 3: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043099072
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Khánh Hà; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10740. LÊ PHƯƠNG NGA
    Dạy học môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 139tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 139
    ISBN: 9786045458402
    Tóm tắt: Những điểm mới của môn Tiếng Việt lớp 1 chương trình 2018. Sách giáo khoa Tiếng Việt chương trình 2018. Những phẩm chất, kiến thức, kĩ năng giáo viên cần có để tổ chức dạy học Tiếng Việt cho học sinh lớp 1 theo chương trình 2018. Đánh giá năng lực môn Tiếng Việt của học sinh lớp 1
(Tiếng Việt; Lớp 1; Dạy học; )
DDC: 372.6044 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8168. Tiếng Việt 1. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan....- H.: Giáo dục, 2019.- 175tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786040195708
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Vũ Kim Bảng; Trịnh Cẩm Lan; Chu Thị Phương; Trần Kim Phượng; ]
DDC: 372.6 /Price: [29000đ] /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11031. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Khánh Hà....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 147 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043097351
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) {Sách giáo khoa; } |Sách giáo khoa; | [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Khánh Hà; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10226. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b kiêm ch.b), Chu Thị Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp....- Tp. HCM: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 143tr: minh họa; 27cm.- (Cánh diều)
    Bản mẫu
    ISBN: 9786040350343
(Lớp 4; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Chu Thị Thủy An; Phan Thị Hồ Điệp; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8411. Vở thực hành Tiếng Việt 3. T.1/ Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đỗ Hồng Dương....- H.: Giáo dục, 2022.- 79 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040325952
(Tiếng Việt; Lớp 3; Thực hành; ) [Vai trò: Đỗ Hồng Dương; Nguyễn Thị Kim Oanh; Trần Kim Phượng; Bùi Mạnh Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8412. Vở thực hành Tiếng Việt 3. T.2/ Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 80 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040325969
(Tiếng Việt; Lớp 3; Thực hành; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Lê Hằng; Vũ Thị Lan; Bùi Mạnh Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8166. Tiếng Việt 1. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- H.: Giáo dục, 2019.- 183tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786040195692
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Vũ Thị Thanh Hương; Vũ Thị Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10131. Tiếng Việt 1: Bản mẫu, lưu hành nội bộ. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.),Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- H.: Giáo dục, 2019.- 183tr.: tranh vẽ; 27cm.
    Kết nối tri thức với cuộc sống
    ISBN: 9786040195692
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Vũ Thị Ngân Hoa; Vũ Thị Thanh Hương; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9487. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2017.- 175tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021021
(Tiếng Việt; Lớp 3; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 327.6 /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12979. LÊ PHƯƠNG NGA
    Trạng nguyên Tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.5B/ Lê Phương Nga, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2017.- 106tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093707
(Lớp 5; Tiếng Anh; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Phương Thuỳ; Trần Thị Mai; Lê Phương Nga; Nguyễn Đức Mạnh; ]
DDC: 372.1262 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6991. NGUYỄN NGỌC DUNG
    Sổ tay hư từ tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thanh Lâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 155tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 154-155
    ISBN: 9786046252832
    Tóm tắt: Tập hợp những hư từ tiếng Việt tiêu biểu và thông dụng, xuất hiện trong sách tiếng Việt và ngữ văn các cấp được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái A, B, C...
(Hư từ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Lâm; Nguyễn Ngọc Dung; ]
DDC: 495.92257 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16257. Thiết kế bài giảng tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản có chỉnh lí theo hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 446tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 440
    ISBN: 9786045521229
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, đồ dùng dạy học thiết yếu và các hoạt động dạy - học trong từng bài học cụ thể của chương trình tiếng Việt lớp 2
(Tiếng Việt; Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16224. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 515tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045519028
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người và thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.