9688. ĐẶNG THỊ TRÀ Bài tập tiếng việt nâng cao lớp 1. T.2/ Đặng Thị Trà, Mai Thị Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 60 tr.; 24 cm.. Đặng Thị Trà; (Tiếng việt 1; ) [Vai trò: Đặng Thị Trà; Mai Thị Thảo; ] DDC: 372.6 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9560. Bài tập tiếng Việt nâng cao lớp 2. T.1/ Đặng Thị Trà, Trần Thị Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 72tr.: bảng; 24cm. (Vở bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Thị Hằng; Đặng Thị Trà; ] DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9561. Bài tập tiếng Việt nâng cao lớp 2. T.2/ Đặng Thị Trà, Trần Thị Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 72tr.; 24cm. (Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Thị Hằng; Đặng Thị Trà; ] DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
1785. Các di tích lịch sử văn hóa tín ngưỡng nổi tiếng Việt Nam.- H.: Lao động, 2013.- 203 tr.: ảnh; 21 cm..- (Tủ sách Việt Nam - Đất nước - Con người) Tóm tắt: Giới thiệu các di tích lịch sử, danh thắng nổi tiếng là những di sản văn hoá của Việt Nam: Khu di tích Đền Hùng, danh thắng Yên Tử, danh thắng Tây Thiên, đình Triều Khúc, di tích Cổ Loa, chùa Trấn Quốc, di tích Cố đô Hoa Lư... (Di tích lịch sử; Tín ngưỡng; Di tích văn hoá; ) [Việt Nam; ] {Di tích văn hóa; Văn hóa tín ngưỡng; } |Di tích văn hóa; Văn hóa tín ngưỡng; | DDC: 959.7 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
9577. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 2: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Kiều Thuý Hiền, Lê Thị Kim Thanh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Ôn tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Kiều Thuý Hiền; Nguyễn Trí Dũng; Lê Thị Kim Thanh; ] DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
7475. MAI MAI Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Mai Mai.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Từ điển bách khoa, 2013.- 519tr.; 13cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Mai Mai; ] DDC: 495.9223 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH]. |
14444. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 175tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 8934994111294 (Tiếng Việt; Ôn tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ] DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
11980. NGUYỄN THỊ HẠNH Bài tập thực hành Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 115tr.; 24cm. (Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ] DDC: 372.6 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
11489. Tập làm văn lớp 2 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 2 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn Tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên Tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 112tr.: bảng; 24cm. (Tập làm văn; Lớp 2; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; Nguyễn Ngọc Hà; Thái Thành Vinh; ] DDC: 372.623 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
13321. PHẠM THỊ THU HÀ Thiết kế bài giảng tiếng Việt 5. T.2/ Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 456tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy học chủ yếu môn tiếng Việt lớp 5 theo từng chủ điểm (Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) DDC: 372.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
12029. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 4: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 128tr.: minh hoạ; 24cm. (Thực hành; Tiếng Việt; Toán; Lớp 4; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; ] DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
5654. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1522tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ Phụ lục: tr. 1496-1522 ISBN: 9786047704170 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Price: 350.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
12207. Để học tốt tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Trí, Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Lê Chẩn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2012.- 100tr.: bảng; 24cm. (Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Nguyễn Trọng Hoàn; Đỗ Lê Chẩn; ] DDC: 372.6 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
8748. Để học tốt tiếng Việt 3. T.2/ Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. (Lớp 3; Tiếng Việt; ) DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
11502. ĐẶNG THỊ TRÀ Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2. T.1/ Đặng Thị Trà, Trần Thị Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 72tr.: minh hoạ; 24cm. (Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Trà; Trần Thị Hằng; ] DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11467. NGUYỄN THỊ HÀNH Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 183tr.; 24cm. (Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hành; Nguyễn Thị Kim Dung; ] DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
9623. ĐỖ TRUNG HIỆU CB Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2/ Đỗ Trung Hiệu, Lê Phương Nga, Vũ Văn Dương.- H.: Giáo dục, 2011.- 68tr.; 24cm. Đỗ Trung Hiệu; (Toán; Tiếng Việt; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Lê Phương Nga; ] DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
10243. NGUYỄN TRỌNG KHÁNH... Sổ tay từ đồng âm tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Trọng Khánh (ch.b.), Nguyễn Thị Trung Thành, Đào Thị Luyến.- H.: Giáo dục, 2011.- 439tr.; 18cm. Thư mục: tr. 437-438 Tóm tắt: Tập hợp các từ đồng âm thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng âm tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể (Tiếng Việt; Từ đồng âm; ) [Vai trò: Đào Thị Luyến; Nguyễn Thị Trung Thành; ] DDC: 495.92201 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |
5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm. Thư mục: tr253-254 ISBN: 2033655 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c (Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; ) DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
10631. LÊ PHƯƠNG NGA 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 155tr.: bảng; 24cm. (Ôn tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ] DDC: 372.6 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |