Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18953. Tiếng Việt 1: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- H.: Giáo dục, 2022.- 188tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Lương Hải Như; Phạm Vĩnh Lộc; Nguyễn Thành Ngọc Bảo; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 33.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10423. Tiếng Việt 1: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Trần Kim Phượng, Chu Thị Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2022.- 72 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040307668
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Chu Thị Phương; Bùi Mạnh Hùng; Trần Kim Phượng; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8689. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 167 tr.: ảnh, tranh màu; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043097115
(Tiếng Việt; Lớp 1; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Đặng Kim Nga; Trần Mạnh Hưởng; Hoàng Thị Minh Hương; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11032. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Khánh Hà....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 152 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) {Sách giáo khoa; } |Sách giáo khoa; | [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Khánh Hà; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8707. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 152 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh diều)
    ISBN: 9786043097344
(Tiếng Việt; Lớp 2; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tố Ninh; Đặng Kim Nga; Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13305. Tiếng Việt 3 TẬP 2: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan.- H.: Giáo dục, 2022.- 235tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Lê Hằng; Vũ Thị Lan; Đặng Thị Hảo Tâm; ]
DDC: 372.6044 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18991. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa được thẩm định bởi hội đồng quốc gia thẩm đính sách giáo khoa lớp 4 theo Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐ ngày 11/07/2022. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Chu Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
    Bản mẫu
(Tiếng Việt; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Chu Thị Thủy An; Phan Thị Hồ Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10225. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b kiêm ch.b), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. HCM: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 132tr: minh họa; 27cm.- (Cánh diều)
    Bản mẫu
(Lớp 4; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hòa BÌnh; Vũ Trọng Đông; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11061. Tiếng Việt 4: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐ ngày 11/7/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 132tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    Bản mẫu
(Tiếng Việt; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hòa Bình; Vũ Trọng Đông; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11052. Tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Cao Cường, Đỗ Việt Hùng....- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2022.- 172 tr.: bảng, tranh màu; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040282675
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Thị Minh Phương; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17046. Tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2022.- 172 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040282781
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Đặng Thị Lanh; Lê Phương Nga; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18598. MAI BÌNH
    Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786043612370
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18565. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Bích Hằng, Quỳnh Trang.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2022.- 615tr.; 18cm.
    ISBN: 9786043612356
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bích Hằng,; Quỳnh Trang; ]
DDC: 495.9223 /Price: 80000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10737. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Thị Phương Nga, Phạm Thị Bình, Nguyễn Thị Dung.- H.: Giáo dục, 2022.- 71 tr.: tranh vẽ; 27 cm.
    ISBN: 9786040326010
(Lớp 3; Tiếng Việt; Vở bải tập; ) [Vai trò: Phạm Thị Bình; Nguyễn Thị Dung; Nguyễn Thị Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10736. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Thị Phương Nga, Phạm Thị Chín, Phạm Thị Bình.- H.: Giáo dục, 2022.- 71 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786040326027
(Lớp 3; Tiếng Việt; Vở bài tập; ) [Vai trò: Phạm Thị Chín; Phạm Thị Bình; Nguyễn Thị Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8682. Vở bài tập Tiếng Việt 2. T.1/ Trần Thị Hiền Lương(ch.biên), Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040286802
(Tiếng Việt; Lớp 2; Vở bài tập; )
DDC: 372.6 /Price: 14000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10271. Vở bài tập Tiếng Việt 2. T.2/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Trịnh Cẩm Lan....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040286819
(Tiếng Việt; Lớp 2; Vở bài tập; ) [Vai trò: Đào Thị Hảo Tâm; Chu Thị Phương; Trịnh Cẩm Lan; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.3 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8141. Vở thực hành Tiếng Việt 1. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Hoàng Anh....- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 2022.- 88 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040320537
(Tiếng Việt; Lớp 1; Thực hành; ) [Vai trò: Lê Thị Nga; Phạm Thị Bình; Nguyễn Hoàng Anh; Bùi Mạnh Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8140. Vở thực hành Tiếng Việt 1. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Phạm Thị Chín, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040320544
(Thực hành; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Hảo Tâm; Phạm Thị Chín; Bùi Mạnh Hùng; Trần Kim Phượng; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8302. Vở thực hành Tiếng Việt 2. T.1/ Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đỗng Hồng Dương....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 80 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040310071
(Lớp 2; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Vũ Thị Lan; Vũ Thị Thanh Hương; Đỗng Hồng Dương; Bùi Mạnh Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.