Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17119. Cùng em học Tiếng Việt lớp 4 theo định hướng phát triển năng lực: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ngày. T.2/ Hoàng Minh Hương, Trần Thị Mai, Trần Hải Toàn.- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045535721
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Hoàng Minh Hương; Trần Thị Mai; Trần Hải Toàn; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17120. Cùng em học Tiếng Việt lớp 5 theo định hướng phát triển năng lực: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ngày. T.2/ Hoàng Minh Hương, Trần Thị Mai, Trần Hải Toàn.- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045535745
(Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Hoàng Minh Hương; Trần Thị Mai; Trần Hải Toàn; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9639. Em làm bài tập Tiếng Việt lớp 2: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần. Dùng cho buổi học thứ hai - lớp học hai buổi/ngày. T.1/ Hoàng Hoà Bình (ch.b.), Xuân Thị Nguyệt Hà, Trần Thị Hiền Lương....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2019.- 96tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040168849
(Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Trọng Sáng; Trần Thị Hiền Lương; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13511. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 1/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 167tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngô Thu Yến; Cao Thị Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13512. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 2/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 163tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Thị Hằng; Ngô Thu Yến; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13514. Giúp em học tốt Tiếng Việt lớp 4/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 179tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngô Thu Yến; Cao Thị Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13518. PHẠM NGỌC THẮM
    Hướng dẫn học và làm bài làm văn tiếng việt 2. T.1/ Phạm Ngọc Thắm,phạm Thị Hồng Hoa.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại họ sư phạm, 2019.- .: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Thị Ngọc Thắm; ]
DDC: 372.6 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13521. PHẠM NGỌC THẮM
    Hướng dẫn học và làm bài làm văn tiếng việt 3: T2/ Phạm Ngọc Thắm,phạm Thị Hồng Hoa.- Tái bản lần thứ 3.- sư Phạm: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- .: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: phạm Thị Ngọc Thắm; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9404. Luyện Tập làm văn 4: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 4/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 139tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040175182
(Lớp 4; Tập làm văn; ) [Vai trò: Đặng Mạnh Thường; ]
DDC: 372.623 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9686. Luyện tập Tiếng Việt 1: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Khánh Hà.- In lần thứ 8.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 71tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045454084
(Tự luận; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 1; Tiếng Việt; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18033. Luyện tập Tiếng Việt lớp 1: Dành cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ ngày. T.2/ Lê Hữu Tỉnh (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2019.- 83tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040173003
(Tiếng Việt; Lớp 1; Luyện tập; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8211. LÊ PHƯƠNG NGA
    Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 1 - Học kì II/ Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Phạm Thị Thuý Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 48tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045448717
(Ôn tập; Đề kiểm tra; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Thạch Thị Lan Anh; Lê Phương Nga; Phạm Thị Thuý Vân; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8214. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 2 - Học kì I/ Lê Phương Nga.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 56tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045448724
(Ôn tập; Đề kiểm tra; Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8225. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 2 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 56 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786045448731
(Ôn tập; Lớp 2; Kiểm tra; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8291. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 3 - Học kỳ II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 60tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045448755
(Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14493. ĐỖ THỊ THU THỦY
    Phát triển năng lực tư duy học Tiếng việt 1/ Đỗ Thị Thu Thủy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 103tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; )
DDC: 372.7 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13624. PHẠM VĂN CÔNG
    Phát triển và nâng cao tiếng Việt 2/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- H.: Đại học sư phạm, 2019.- 196tr: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện từ và câu, tập làm văn, đọc hiểu và chính tả.; ở mỗi phần có các dạng bài theo từng tiết học, kết hợp phần trắc nghiệm và tự luận; một số đề kiểm tra giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình.
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Kim Chi; Phạm Đức Huy; ]
DDC: 372.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13627. PHẠM THÀNH CÔNG
    Phát triển và nâng cao Tiếng Việt 5/ Phạm Thành Công.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học sư phạm, 2019.- 216tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13886. Sổ tay kiến thức Tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 193tr.: hình vẽ, bảng; 18cm.
    Phụ lục: tr. 187. - Thư mục: tr. 188
    ISBN: 9786049689673
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18328. Tài liệu giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ - Tiếng Việt 5/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2019.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040139863
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Diệp Quang Ban; Nguyễn Thị Hương Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 21900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.