Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16239. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 474tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045547786
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn Tiếng Việt lớp 3 theo từng chủ điểm: Măng non, mái ấm, tới trường, cộng đồng, quê hương, Bắc - Trung - Nam, anh em một nhà, thành thị và nông thôn
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16240. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản, có sửa chữa.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 495tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045547793
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và các hoạt động dạy - học chủ yếu môn Tiếng Việt lớp 3 theo từng chủ điểm: Bảo vệ tổ quốc, sáng tạo, nghệ thuật, lễ hội, thể thao, ngôi nhà chung, bầu trời và mặt đất
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Hà; Lê Thị Thu Huyền; ]
DDC: 372.6044 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9667. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 1: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2019.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040150714
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 1; Thực hành; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Áng; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10132. Tiếng Việt 1: Bản mẫu,lưu hành nội bộ. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan....- H.: Giáo dục, 2019.- 175tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Vũ Kim Bảng; Trịnh Cẩm Lan; Chu Thị Phương; Trần Kim Phượng; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12862. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Trại, Bùi Minh Toán, Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 184tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040136664
(Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13228. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2019.- 180tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Việt; Lớp 5; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13892. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Hà Quang Năng chủ biên, Hà Thị Quế Hương, Dương Thị Dung, Đặng Thúy Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 518-519
    ISBN: 9786046248965
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; Dương Thị Dung; Đặng Thúy Hằng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13636. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 86tr.: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13637. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 86tr.: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13638. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 75tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Ôn tập; Đề kiểm tra; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13639. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 78tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13640. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 78tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14366. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 79tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045451601
(Đề kiểm tra; Lớp 4; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14317. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 5. T, 1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 94tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045451625
(Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14320. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 5. T, 2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 99tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045451632
(Lớp 5; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13643. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 94tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13644. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 100tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9502. Tuyển tập đề kiểm tra Tiếng Việt 2/ Nguyễn Văn Quyền.- H.: Hà Nội, 2019.- 160tr.: bảng; 27cm.
    ISBN: 9786049687860
(Lớp 2; Đề kiểm tra; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Quyền; ]
DDC: 372.6 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13526. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 2. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 151tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13527. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 2. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 151tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.