Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10170. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.1: Học vần/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hòa BÌnh, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh.- Tp. HCM: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 172tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
    ISBN: 9786049873256
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hòa BÌnh; Nguyễn Thị Ly Kha; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4190. Các di tích lịch sử - văn hoá tín ngưỡng nổi tiếng Việt Nam/ Đoàn Trọng Cường, Mai Kim Thành, Phạm Huy Tường... ; Trí Thức Việt b.s..- H.: Hồng Đức, 2019.- 203tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Việt Nam - Đất nước - Con người)
    ISBN: 9786048976088
    Tóm tắt: Giới thiệu các di tích lịch sử, danh thắng nổi tiếng là những di sản văn hoá của Việt Nam: Khu di tích Đền Hùng, danh thắng Yên Tử, danh thắng Tây Thiên, đình Triều Khúc, di tích Cổ Loa, chùa Trấn Quốc, di tích Cố đô Hoa Lư...
(Di tích văn hoá; Di tích lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trà Vinh; Đà Linh; Phạm Huy Tường; Đoàn Trọng Cường; ]
DDC: 959.7 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10181. Tiếng Việt 1: Bản mẫu, lưu hành nội bộ. T.2/ Đỗ Việt Hùng (tổng ch.b.), Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh...[et at].- H.: Giáo dục, 2019.- 167tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
    Bản mẫu, lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786040195616
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Lê Phương Nga; Thạch Thị Lan Anh; Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9765. Dạy học phát triển năng lực môn tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 214-215
    ISBN: 9786045441589
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn tiếng Việt tiểu học
(Tiếng Việt; Phương pháp dạy học; Tiểu học; ) [Vai trò: Phan Thị Hồ Điệp; Đỗ Xuân Thảo; Đỗ Ngọc Thống; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8212. LÊ PHƯƠNG NGA
    Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 1 - Học kì I/ Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Phạm Thị Thuý Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 48tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435137
(Tiếng Việt; Lớp 1; Đề kiểm tra; Ôn tập; ) [Vai trò: Thạch Thị Lan Anh; Lê Phương Nga; Phạm Thị Thuý Vân; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11224. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 4 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 52tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435205
(Tiếng Việt; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1926. LÊ NGỌC QUANG
    Giới thiệu đề thi IJSO 2014: Kỳ thi Olympic khoa học trẻ Quốc tế lần thứ 11 : Bản tiếng Việt/ B.s.: Lê Ngọc Quang (ch.b.), Phạm Hữu Hoan, Hà Lam Sơn....- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 150tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    ISBN: 8930006801207
(Đề thi; Sinh học; Hoá học; Vật lí; ) {IJSO; } |IJSO; | [Vai trò: Lê Ngọc Quang; Kiều Cẩm Nhung; Phạm Hữu Hoan; Hà Lam Sơn; ]
DDC: 500 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12177. NGUYỄN HUYỀN TRANG
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 4. T.2/ B.s.: Nguyễn Huyền Trang (ch.b.), Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 495tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045506172
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8160. Cùng em học tiếng Việt lớp 1: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.1/ , Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Hà Nội, 2014.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045503430
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Phan Phương Dung; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8279. Giúp em học tốt tiếng Việt lớp 1/ Ngô Thu Yến, Cao Thị Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 167tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049343605
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngô Thu Yến; Cao Thị Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12004. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 78tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045451588
(Ôn tập; Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11462. NGUYỄN THỊ HÀNH
    Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Thị Hành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 194tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hành; Nguyễn Thị Kim Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14084. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.1/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Hạnh...- H.: Giáo dục, 2010.- 352tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, yêu cầu, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học dành cho giáo viên theo chương trình Tiếng Việt lớp 5
(Lớp 5; Tiếng Việt; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Nguyễn Thị Hạnh; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4826. Ngân hàng bài tập tiếng Việt trung học cơ sở lớp 7/ Đoàn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thanh Lâm.- H.: Giáo dục, 2009.- 247tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980978313
(Lớp 7; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Phùng Thị Thanh Lâm; Đoàn Thị Thu Hà; ]
DDC: 495.922 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18376. Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 2. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 2; Trò chơi; Tiếng Việt; Thực hành; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12939. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- H.: Giáo dục, 2006.- 304tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618271
(Tiếng Việt; Lớp 5; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 11400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14376. Bài tập luyện từ và câu tiếng Việt 4: Theo chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 136tr.; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.61 /Price: 13400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12968. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 4/ Nguyễn Thị hạnh.- H.: Giáo dục, 2005.- 220tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 4; )
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12179. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Đỗ Việt Hùng....- H.: Giáo dục, 2005.- 304tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980500248
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Lê Hữu Tỉnh; Hoàng Cao Cương; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10732. Đánh giá kết quả học tiếng việt 3. T.1/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Bích Liên...- H.: Giáo dục, 2005.- 127tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980650202
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Lê Thị Thu Huyền; Đỗ Thị Bích Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 12200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.