Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1196.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10629. LÊ PHƯƠNG NGA
    Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 2 - Học kì I/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 56tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435151
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8418. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 3 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 60tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435182
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11226. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 4 - Học kì I/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 56tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435199
(Tiếng Việt; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13669. Vui học tiếng Việt lớp 4. T.2/ Nguyễn Thanh Lâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046290537
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13670. Vui học tiếng Việt lớp 5. T.1/ Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046290544
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13671. Vui học tiếng Việt lớp 5. T.2/ Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046290551
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14374. Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 96 tr.: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786040044846
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9362. LÊ PHƯƠNG NGA
    Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt ở tiểu học/ Lê Phương Nga.- In lần thứ 11.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2016.- 199tr.: bảng, ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 199
    ISBN: 9786045405420
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Việt ở bậc tiểu học, bồi dưỡng hứng thú học tập, vốn sống cũng như kiến thức, kĩ năng tiếng Việt cho học sinh giỏi...
(Tiểu học; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6990. NGUYỄN KHÁNH HÀ,
    Sổ tay từ ghép tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Khánh Hà, Dương Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 235tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 234-235
    ISBN: 8936067596397
(Từ ghép; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 495.9225 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12857. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Đỗ Việt Hùng....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2016.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934994016834
(Tiếng Việt; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Trần Thị Minh Phương; Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 12600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13562. Vở thực hành tiếng Việt lớp 5. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 67tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13563. Vở thực hành tiếng Việt lớp 5. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 63tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8224. Cùng em học tiếng Việt lớp 2: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương....- Tái bản lần 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 71tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045511695
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Hoàng Minh Hương; Nguyễn Thanh Thuỷ; Phan Phương Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8222. Cùng em học tiếng Việt lớp 2: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.2/ Nguyễn Trí Dũng,Phan Phương Dung, Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 67tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045511701
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Phan Phương Dung; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1927. Giới thiệu đề thi IJSO 2013: Kỳ thi Olympic khoa học trẻ Quốc tế lần thứ 10 : Bản tiếng Việt/ B.s.: Lê Ngọc Quang (ch.b.), Phạm Hữu Hoan, Hà Lam Sơn....- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 113tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    ISBN: 9786045513206
(Đề thi; Sinh học; Hoá học; Vật lí; ) {IJSO; } |IJSO; | [Vai trò: Lê Ngọc Quang; Kiều Cẩm Nhung; Phạm Hữu Hoan; Hà Lam Sơn; ]
DDC: 500 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16265. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015.- 386tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045505922
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, đồ dùng dạy - học, các hoạt động dạy - học chủ yếu trong chương trình học của môn tiếng Việt lớp 1
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; ]
DDC: 372.6044 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10448. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 1: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng... ; Minh hoạ: Phan Hương, Lê Phương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040034748
(Thực hành; Lớp 1; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương; Phan Hương; Đặng Thị Lanh; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13480. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Bài tập nâng cao Tiếng Việt 4: Dạng vở thực hành. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048328047
(Vở bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8223. Cùng em học tiếng Việt lớp 2: Hỗ trợ buổi học thứ hai, lớp học hai buổi/ ngày. T.2/ Phan Phương Dung, Nguyễn Trí Dũng, Hoàng Minh Hương, Nguyễn Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2014.- 67tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045503461
(Tiếng Việt; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Trí Dũng; Phan Phương Dung; Nguyễn Thanh Thuỷ; Hoàng Minh Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13477. Bài tập nâng cao tiếng Việt 2: Dạng vở thực hành. T.2/ Lê Phương Liên, Lê Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 80tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Việt; Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.