Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 139.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13540. Vở luyện tập tiếng Việt 1. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13541. Vở luyện tập tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- .; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18036. Các dạng đề kiểm tra tiếng Việt 1/ Phương Nam s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 126tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Đề kiểm tra; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phương Nam; ]
DDC: 372.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9681. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 1: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Đức Khuông, Vũ Thị Thanh Thuý.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khuông; Nguyễn Trí Dũng; Vũ Thị Thanh Thuý; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9680. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 1: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Đức Khuông, Vũ Thị Thanh Thuý.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khuông; Nguyễn Trí Dũng; Vũ Thị Thanh Thuý; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16266. PHẠM THỊ THU HÀ
    Thiết kế bài giảng tiếng Việt 1. T.1/ Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản có chỉnh lí theo hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 307tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, các đồ dùng dạy học thiết yếu và tiến trình dạy học chủ yếu trong từng bài học của chương trình tiếng Việt lớp 1
(Tiếng Việt; Lớp 1; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 372.6 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13476. LÊ HỮU TỈNH
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.2/ Lê Hữu Tỉnh (ch.b), Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Ngọc Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 154tr.: bảng; 27cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17177. Vở thực hành tiếng Việt 1. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 75tr.: hình vẽ; 24cm.- (Chăm ngoan)
(Lớp 1; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14491. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 1/ Lê Phương Nga (ch.b.), Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 151tr.: minh hoạ; 24cm.
(Tiếng Việt; Ôn tập; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11957. Bài tập thực hành Tiếng Việt 1: Sách tham khảo. T.1/ Đặng Thị Lanh(Ch,biên), Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Hà Nội, 2012.- 96 tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994128520
    Tóm tắt: Củng cố kiến thức kỹ năng đọc và kỹ năng viết của mỗi bài học Tiếng Việt lớp 1.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Sách bài tập thực hành; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8268. Kể chuyện qua tranh vẽ - bổ trợ tiếng Việt 1. T.1/ Trung Hải, Minh Chí.- H.: Giáo dục, 2012.- 54tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 8934994142861
(Lớp 1; Kể chuyện; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Chí; Trung Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11959. Luyện tập Tiếng Việt 1: Phát triển năng lực cho học sinh : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Khánh Hòa.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 76tr.: minh hoạ; 24cm.
(Luyện tập; Lớp 1; Tiếng Việt; Hoạc 2 buổi trên ngày; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Nguyễn Khánh Hòa; ]
DDC: 372.6 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18173. Luyện tập tiếng Việt 1: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.1/ Lê Hữu Tỉnh, Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo Dục Việt Nam, 2012.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 8934994930635
(Tự luận; Đề kiểm tra; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh,; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11960. Luyện tập Tiếng Việt 1: Phát triển năng lực cho học sinh : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Khánh Hòa.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; Luyện tập; Dạy học 2 buổi trên ngày; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Nguyễn Khánh Hòa; ]
DDC: 372.6 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19305. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 175tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18203. Ôn tập hè Toán - Tiếng Việt 1: Ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị lên lớp 2/ Ch.b.: Vũ Dương Thuỵ, Trần Thị Minh Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 80tr.: minh hoạ; 29cm.
    ISBN: 8934994141376
(Lớp 1; Ôn tập; Tiếng Việt; Toán; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9682. Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên, Lê Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 136tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; Lê Thị Việt; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9678. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 1/ Lê Phương Nga (ch.b.), Lê Hữu Tỉnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 152tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9692. Ôn luyện kiểm tra định kì tiếng Việt 1/ Nguyễn Thị Ly Kha.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 107tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Kiểm tra; Ôn tập; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9693. ĐẶNG THỊ LANH
    Ôn luyện tiếng Việt 1: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng 1.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.; 24cm..
Đặng Thị Lanh; (Tiếng việt 1; ôn luyện; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Hiền Lương; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.