Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 139.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9462. Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn tiếng Việt 1-2-3: Tuyển chọn từ cuộc thi do báo Nhi đồng Tp. Hồ Chí Minh tổ chức/ Thu Lê tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh
(Tiếng Việt; Đề thi; Lớp 3; Lớp 2; Lớp 1; ) [Vai trò: Thu Lê; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11962. 60 đề kiểm tra và đề thi Tiếng Việt 1: Đề thi và kiểm tra/ Võ Thi Hoài Tâm.- HCM: Tổng hợp Thành Phố Hồ Chí Minh, 2010.- 110 tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp các đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 từ học kỳ 1 đến hết năm học
(Tiếng Việt; Lớp 1; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9695. Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.1/ Lê Phương Liên.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18020. Ôn luyện kiểm tra định kì tiếng Việt 1/ Nguyễn Thị Ly Kha.- H.: Giáo dục, 2010.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; Tiểu học; Định kì; Kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18037. Ôn luyện Tiếng Việt 1 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 160tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040158109
(Tiếng Việt; Lớp 1; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Đặng Thị Lanh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16195. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 311tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 1; Tiếng Việt; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Nguyễn Thị Hạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16193. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.1/ B.s.: Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Lê Thị Tuyết Mai...- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2009.- 268tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Giới thiệu phương án dạy các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt theo chương trình tiểu học mới. Các kỹ năng: nghe, nói, viết, đọc và các kiến thức giúp học sinh làm quen và nhận biết: Ngữ âm, từ vựng ngữ pháp
(Tiếng Việt; Lớp 1; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; Lê Thị Tuyết Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 11900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10446. NGUYỄN THỊ HẠNH, NGUYỄN ĐỨC HỮU
    Trắc nghiệm tiếng Việt 1: Luyện tập và các đề kiểm tra. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Đức Hữu.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 84tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Đề kiểm tra; Luyện tập và các đề kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Đức Hữu; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19307. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 135tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; Bài tập; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9684. Bồi dưỡng tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Thị Thành, Nguyễn Thị Kim Dung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 183tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Thành; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14502. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 1-2-3/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Hồng Thúy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 327tr.; 15cm.
(Lớp 1-2-3; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; Trần Hồng Thúy; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8765. LÊ, PHƯƠNG LIÊN
    Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.2/ Lê Phương Liên.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 175tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Gồm 3 phần: Phần 1 - Những nội dung cơ bản các bậc phụ huynh cần nắm vững; Phần 2 - Cách hướng dẫn trẻ học phần học vần; Phần 3 - Hướng dẫn trẻ học phần luyện tập tổng hợp
(Tiếng Việt; Lớp 1; Dạy và học; )
DDC: 372.6 /Price: 22000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9687. NGUYỄN LÊ HOA
    Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 1. T.2/ Nguyễn Lê Hoa, Đoàn Tiến Lực, Ngô Thị Diễm Hằng...- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 65tr.; 24cm..
Nguyễn Lê Hoa; (Tiếng việt 1; thực hành trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Lê Hoa; Ngô Thị Diễm Hằng; Đoàn Tiến Lực; ]
DDC: 372.6 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11963. Mẹ dạy con học tiếng Việt 1. T.1/ Lê Phương Liên.- In lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 167tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách dạy trẻ học đọc, học viết, học nói và học kể chuyện, cách kiểm tra xem kết quả học tập của trẻ ra sao. Từ đó phụ huynh sẽ có những điều chỉnh trong quá trình giúp con em học cho phù hợp.
(Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18017. Kể chuyện theo tranh lớp 1: Các truyện đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt 1. T.1/ Lê Hữu Thỉnh b.s..- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
(Sách đọc thêm; Kể chuyện; Lớp 1; )
DDC: 372.67 /Price: 6800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18201. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 1: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.2/ Hoàng Cao Cương, Trần Thị Minh Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 72tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 1; Bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9690. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành tiếng việt 1. T.2.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 80tr.; 24cm..
Nguyễn Thị Hạnh; (Tiếng Việt 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13186. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.1/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Lê Thị Tuyết Mai, Trần Thị Minh Phương.- H.: Giáo dục, 2002.- 267tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980100127
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 1; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; Lê Thị Tuyết Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 10200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13187. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Cao Cương, Lê Thị Tuyết Mai, Trần Thị Minh Phương.- H.: Giáo dục, 2002.- 312tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980100134
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 1; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; Lê Thị Tuyết Mai; ]
DDC: 372.6 /Price: 11700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.