Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2390.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3318. Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 6: Có đáp án/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2011.- 127tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092740607
(Lớp 6; Tiếng Anh; Bài tập; Ngữ pháp; ) [Vai trò: Vĩnh Bá; ]
DDC: 428.0076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9623. ĐỖ TRUNG HIỆU CB
    Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2/ Đỗ Trung Hiệu, Lê Phương Nga, Vũ Văn Dương.- H.: Giáo dục, 2011.- 68tr.; 24cm.
Đỗ Trung Hiệu; (Toán; Tiếng Việt; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4486. NGUYỄN THỊ CHI
    Ôn tập và kiểm tra tiếng Anh 7/ Nguyễn Thị Chi, Kiều Hồng Vân.- In lần 4.- Hà Nội: Đại học Quốc Gia, 2011.- 210tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045461112
(Lớp 7; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.00712 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10243. NGUYỄN TRỌNG KHÁNH...
    Sổ tay từ đồng âm tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Trọng Khánh (ch.b.), Nguyễn Thị Trung Thành, Đào Thị Luyến.- H.: Giáo dục, 2011.- 439tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 437-438
    Tóm tắt: Tập hợp các từ đồng âm thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng âm tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể
(Tiếng Việt; Từ đồng âm; ) [Vai trò: Đào Thị Luyến; Nguyễn Thị Trung Thành; ]
DDC: 495.92201 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10749. NGUYỄN SONG HÙNG, TRƯƠNG THỊ NGỌC DIỆP
    Tự luyện Olympic tiếng Anh 3. T.2/ Nguyễn Song Hùng, Trương Thị Ngọc Diệp.- H.: Giáo dục, 2011.- 67tr.: minh hoạ; 24cm.
(Luyện tập; Tiếng Anh; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Song Hùng; Trương Thị Ngọc Diệp; ]
DDC: 372.652 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Thư mục: tr253-254
    ISBN: 2033655
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3208. LƯƠNG QUỲNH TRANG
    Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng tiếng Anh 7/ Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Hoàng Lan, Trần Quỳnh Lê.- H.: Giáo dục, 2011.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994081320
(Đề kiểm tra; Lớp 7; Tiếng Anh; )
DDC: 428.0076 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2667. LƯƠNG QUỲNH TRANG
    Đề kiểm tra tiếng Anh 9: Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng/ Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Chí Đức, Trần Thị Hiếu Thủy.- H.: Giáo dục, 2011.- 146tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994081382
(Đề kiểm tra; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lương Quỳnh Trang; Nguyễn Chí Đức; ]
DDC: 428.00712 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10631. LÊ PHƯƠNG NGA
    35 đề ôn luyện Tiếng Việt 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 155tr.: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4448. NGUYỄN THUỲ AN VÂN
    Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 9/ Nguyễn Thuỳ An Vân, Hoàng Vũ Luân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 119tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092718835
(Tiếng Anh; Lớp 9; Bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Vũ Luân; Nguyễn Thuỳ An Vân; ]
DDC: 428.0076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11981. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Bài tập thực hành Tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 107tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3305. Bài tập tiếng Anh 6: Không đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 96tr.; 24cm.
    ISBN: 8935211400160
(Lớp 6; Tiếng Anh; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Loan; Mai Lan Hương,; ]
DDC: 428.0076 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9450. Bài tập tiếng Việt nâng cao lớp 3. T.2/ Đặng thị Trà, Trần Thu Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 83tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Đặng Thị Trà; Trần Thu Thuỷ; ]
DDC: 372.6 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8721. Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Thị Kim dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 183tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049616914
(Lớp 2; Sách tham khảo; Tiếng Việt; Văn; )
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13283. Hai ông tiến sĩ: Truyện tranh/ Tranh: Ngô Mạnh Lân ; Hồng Hà b.s..- In lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    ISBN: 6101400290021
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Mạnh Lân; Hồng Hà; ]
DDC: 398.209597 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14362. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện tiếng Việt 4 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Phương Nga, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục, 2010.- 168tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040158581
(Lớp 4; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Đào Tiến Thi; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2091. QUANG THÔNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: Dành cho học sinh/ Quang Thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 255tr; 21cm.
    ISBN: 9786049002793
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2374. Hướng dẫn giải bài tập và các đề kiểm tra mẫu tiếng Anh 6/ Nguyễn Thị Chi, Trần Thị Khánh ; Nguyễn Thị Chi ch.b..- H.: Giáo dục, 2009.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Đề kiểm tra; Bài tập; Tiếng Anh; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Thị Khánh; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11721. VĨNH TÂM
    Nàng tiên cá/ Vĩnh Tâm, Ngọc Trân.- Đồng Nai: Đồng Nai, 2009.- 143tr; 19cm.- (Truyện cổ tích chọn lọc)
(Truyện cổ tích; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Vĩnh Tâm; Ngọc Trân; ]
DDC: 398.2 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3915. Ôn tập và tự kiểm tra đánh giá tiếng Anh 7/ Nguyễn Kim Hiền.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 140tr.; 24cm.
(Tiếng Anh; Lớp 7; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Hiền; Đỗ Hoàng Trung; Nguyễn Mai Phương; ]
DDC: 428 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.