Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2390.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11057. Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Việt Hùng....- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2020.- 180tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040183927
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6049. Tổng hợp kiến thức và bài tập Tiếng Anh lớp 6/ Đỗ Nhung.- H.: Hồng Đức, 2020.- 239 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
(Tiếng Anh; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Đỗ Nhung; ]
DDC: 428.0076 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4547. Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6: Biên soạn theo chương trình tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo. T.1/ Trần Mạnh Tường.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 171tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786043005578
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Mạnh Tường; ]
DDC: 428.20712 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4471. Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6. T.2/ Trần Mạnh Tường.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 171tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786043008906
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Mạnh Tường; ]
DDC: 428.20712 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4506. Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8. T.1/ Trần Mạnh Tường.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 153tr.: bảng; 27cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786043008890
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; Lớp 8; ) [Vai trò: Trần Mạnh Tường; ]
DDC: 428.20712 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4546. Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8: Biên soạn theo chương trình tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo. T.2/ Trần Mạnh Tường.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 163tr.: bảng; 27cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786043005585
(Lớp 8; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Trần Mạnh Tường; ]
DDC: 428.20712 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13138. VÂN HƯƠNG
    Tư duy ngôn ngữ: Bé chinh phục Tiếng Anh theo chủ đề: Phiên bản có âm thanh: 4 tuổi +/ Vân Hương b.s..- H.: ĐHQG Hà Nội, 2020.- 95tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    ISBN: 9786043009590
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Vân Hương; ]
DDC: 428 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14422. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 78tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045471081
(Đề kiểm tra; Lớp 3; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14420. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 70tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045471098
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9414. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn QuangNinh.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 118tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045467732
(Lớp 4; Vở bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11296. TRẦN ĐỨC NIỀM
    Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 5: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. T.2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đak, 2020.- 119tr.: bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18152. Vở bài tập Tiếng Việt 1: Cánh diều. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
(Vở bài tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Ly Kha; Lê Hữu Tỉnh; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13716. Vở bài tập tiếng Việt 3. T.1/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2020.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Thưởng; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; Trịnh Mạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 8700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13717. Vở bài tập tiếng Việt 3. T.2/ B.s.: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Lê Ngọc Điệp, Lê Thị Tuyết Mai....- H.: Giáo dục, 2020.- 88tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Thị Tuyết Mai; Lê Ngọc Điệp; Nguyễn Trí; Bùi Minh Toán; ]
DDC: 372.6 /Price: 7800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17024. Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử - Địa lí lớp 5: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043005448
(Lớp 5; Đề kiểm tra; Toán; Tiếng Việt; Khoa học; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.1262 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4491. Luyện chuyên sâu ngữ pháp & bài tập Tiếng Anh 8: Biên soạn theo chương trình tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Tống Ngọc Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 202.- 127 tr.: minh hoạ; 30 cm.- (Tủ sách Tự học đột phá)
    ISBN: 9786043420272
(Tiếng Anh; Lớp 8; Ngữ pháp; Bài tập; ) [Vai trò: Tống Ngọc Huyền; ]
DDC: 428.00712 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5051. THIÊN PHÚC
    114 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thường dùng: Trình độ căn bản/ Thiên Phúc.- H.: Dân trí, 2019.- 282tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786048835828
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản giúp bạn nắm vững ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng: Nhận biết các thì, các cấu trúc câu, cải thiện vốn từ vựng...
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; )
DDC: 428.2 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16993. 25 đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng Việt 4/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 152tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 131-148
    ISBN: 9786040165909
(Lớp 4; Tiếng Việt; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20303. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4/ Lê Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Hằng.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2019.- 167tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040156136
(Tiếng Việt; Ôn tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Thị Thanh Hằng; ]
DDC: 372.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2361. AN NHIÊN
    5500 câu giao tiếp tiếng Anh/ An Nhiên.- Hà Nội: Dân trí, 2019.- 142tr.; 20cm.
    ISBN: 9786048873103
    Tóm tắt: Gồm 61 bài giao tiếp tiếng Anh: Câu đơn giản; Các câu nói thường dùng khác; Hội thoại thông dụng; Tiếp khách; Hỏi đường và chỉ đường; Quản lý hộ chiếu và hải quan; Đăng ký nhận phòng;...
(Tiếng Anh; Tiếng Anh; Tiếng Anh; Tiếng Anh; )
DDC: 428.3 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.