Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2390.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10627. TRẦN THỊ MINH PHƯƠNG
    Vở ô li bài tập thực hành Tiếng Việt lớp 2. Q.1/ Trần Thị Minh Phương ch.b..- Tái bản lần 9 (Nối bản lần 01).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 40tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046274438
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10626. TRẦN THỊ MINH PHƯƠNG
    Vở ô li bài tập thực hành Tiếng Việt lớp 2. Q.2/ Trần Thị Minh Phương ch.b..- Tái bản lần 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 40tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046274407
(Tiếng Việt; Vở bài tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14383. Vở thực hành tiếng Việt lớp 4. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 67tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14367. Vở thực hành tiếng Việt lớp 4. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Cao Hoà Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 63tr.: bảng; 24cm.
(Thực hành; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Khánh Phương; Cao Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13662. ĐẶNG NGUYỆT MINH
    Vui học Tiếng Việt lớp 1. T.1/ Đặng Nguyệt Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 79 tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13663. ĐẶNG NGUYỆT MINH
    Vui học Tiếng Việt lớp 1. T.2/ Đặng Nguyệt Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 79 tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
(Lớp 1; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17025. Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử - Địa lí lớp 5: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046288428
(Đề kiểm tra; Lớp 5; Lịch sử; Khoa học; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.1262 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13704. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kỳ lớp 4: Môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Sư Phạm, 2019.- 136tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 4; Giáo dục; )
DDC: 372.6 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13706. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kỳ lớp 5: Môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học sư phạm, 2019.- 142tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 5; Giáo dục; )
DDC: 372.6 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16111. QUỐC PHONG
    100 chuyện kể về những người nổi tiếng/ Quốc Phong b.s..- H.: Văn học ; Công ty Sách Việt Nam, 2018.- 283tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tri thức thế giới)
    Thư mục: tr. 280
    ISBN: 9786049691430
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân - những người đã có cống hiến xuất sắc cho sự phát triển của nhân loại. Bằng hình thức truyện kể, cuốn sách miêu tả sinh động quá trình trưởng thành, bối cảnh gia đình cũng như ảnh hưởng của gia đình và giáo dục đến sự phát triển của họ; quá trình họ học tập, phấn đấu thế nào, khắc phục khó khăn ra sao để đạt đến đỉnh cao vinh quang
(Sự nghiệp; Cuộc đời; Danh nhân thế giới; )
DDC: 920.02 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2377. 1000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 8/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 121tr.; 24cm.
    ISBN: 9786047319862
(Tiếng Anh; Lớp 8; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; ]
DDC: 428.00712 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13598. NGUYỄN QUANG NINH
    155 bài làm văn Tiếng Việt 4/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thị Ban.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2018.- .: bảng; 24cm.
(Tập làm văn; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Thị Ban; ]
DDC: 372.623 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17194. 35 đề ôn luyện tiếng Việt cuối cấp tiểu học/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 187tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040061805
(Ôn tập; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5672. LAN HƯƠNG
    360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất/ Lan Hương, Bùi Ý.- H.: Thanh niên, 2018.- 79tr.: bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản và ví dụ minh hoạ cho 360 động từ bất quy tắc, cách dùng các thì tiếng Anh cũng như cách phối hợp các thì trong mệnh đề
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; Động từ bất quy tắc; ) [Vai trò: Bùi Ý; ]
DDC: 428.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4136. THẢO NGUYÊN
    670 câu trắc nghiệm tiếng Anh 9/ Thảo Nguyên, Nguyễn Bá.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 135tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045418567
(Câu hỏi trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thảo Nguyên; Nguyễn Bá; ]
DDC: 428.0076 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13676. Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 5: Theo chương trình SGK mới. T.1/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 135tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045879214
(Lớp 5; Tiếng Anh; Bài giảng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Hai; Nguyễn Hoàng Thanh Ly; ]
DDC: 372.6521 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13677. Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 5: Theo chương trình mới. T.2/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 149tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045872963
(Lớp 5; Tiếng Anh; Bài giảng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Hai; Nguyễn Hoàng Thanh Ly; ]
DDC: 372.6521 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4457. LÊ NGUYỄN THANH TÂM
    Bài giảng và lời giải chi tiết Tiếng anh 8. T.1: Pearson/ Lê Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Hoàng Ngân, Phạm Thị Mỹ Trang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 196tr.; 24cm.
    ISBN: 9786048428860
(Giải bài tập; Tiếng anh; Sách tham khảo; Lớp 8; ) [Vai trò: Phạm, Hoàng Ngân; Phạm, Thị Mỹ Trang; ]
DDC: 428 /Price: 58.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9298. Bài học đầu tiên/ Song Dương b.s..- H.: Mỹ thuật, 2018.- 23tr.: tranh màu; 25cm.- (Những câu chuyện vàng)(Câu chuyện nhỏ bài học lớn)
    ISBN: 9786047879984
(Văn học thiếu nhi; Việt Nam; ) [Vai trò: Song Dương; ]
DDC: 895.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học396. NGUYỄN THỊ CHI
    Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 7/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2018.- 195tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040100955
(Lớp 7; Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.00712 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.