Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2390.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14386. Vui học tiếng Việt lớp 4. T.1/ Nguyễn Thanh Lâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046290520
(Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9635. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 2/ Phạm Ngọc Định ch.b..- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2017.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040034878
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6624. NGUYỄN THANH HOÀNG
    100 đề kiểm tra tiếng Anh 6: Phiên bản mới nhất/ Nguyễn Thanh Hoàng, Hoàng Thanh Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 310tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092537160
(Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hoàng; Hoàng Thanh Ngân; ]
DDC: 428.0076 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6900. 100 đề kiểm tra tiếng Anh 9/ Nguyễn Thanh Hoàng, Hoàng Thanh Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 310tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ISBN: 9786045849354
(Tiếng Anh; Đề kiểm tra; Lớp 9; ) [Vai trò: Hoàng Thanh Ngân; Nguyễn Thanh Hoàng; ]
DDC: 428.00712 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17127. 25 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng Việt 1, 2/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 128tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 100-126
    ISBN: 9786040044402
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3841. TRẦN MINH ĐỨC
    360 động từ bất quy tắc & cách dùng các thì trong tiếng Anh/ Trần Minh Đức.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2016.- 79tr.: bảng; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản và ví dụ minh hoạ cho 360 động từ bất quy tắc, cách sử dụng các thì tiếng Anh cũng như cách phối hợp các thì trong mệnh đề
(Động từ bất qui tắc; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Trần Minh Đức; ]
DDC: 428.2 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9409. 39 đề tiếng Việt 4/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 176tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2384. 400 bài tập tiếng Anh chọn lọc 6: Giúp tự luyện ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm/ Nguyễn Nam Nguyên, Nguyễn Đình Thanh Lân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 122tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Thanh Lân; Nguyễn Nam Nguyên; ]
DDC: 428.0076 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11404. VÕ THỊ HOÀI TÂM
    60 Đề kiểm tra và đề thi tiếng Việt 4: Tài liệu học và ôn tập dành cho học sinh. Dùng cho giáo viên và phụ huynh ra đề kiểm tra/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 192tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 35 đề kiểm tra có đáp án và hướng dẫn theo quy định chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đó gồm: 6 đề kiểm tra giữa học kì I, 12 đề kiểm tra học kì I, 7 đề kiểm tra giữa học kì II, 10 đề kiểm tra học kì II. 25 đề kiểm tra tự luyện học sinh tự làm để củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng môn tiếng Việt 4.
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Đề thi; Lớp 4; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ]
DDC: 372.64 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13675. PHẠM THỊ MỸ TRANG
    Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 4. T.2/ Phạm Thị Mỹ Trang, Đỗ Ngọc Phương Trinh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 160 tr: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786048414122
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đỗ Ngọc Phương Trinh; ]
DDC: 372.6521 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4458. Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 8: Biên soạn theo chương trình sách thí điểm 2016. T.2/ Lê Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Hoàng Ngân, Phạm Thị Mỹ Trang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 203tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092775364
(Bài tập; Lớp 8; Bài giảng; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Phạm Hoàng Ngân; ]
DDC: 428.0076 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6053. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 6/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2016.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021458
(Lớp 6; Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Hữu Cương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4487. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 7/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2016.- 195tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040029812
(Bài tập; Lớp 7; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Hữu Cương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2375. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 8/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2016.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021847
(Lớp 8; Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.0076 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4452. Bài tập bổ trợ - nâng cao tiếng Anh 9/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2016.- 187tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040084811
(Lớp 9; Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.00712 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18038. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 1. T.2/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: ảnh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040044297
(Lớp 1; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18416. Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: ảnh, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18754. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 2. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040044426
(Bài tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18227. Bài tập cuối tuần tiếng Việt 3. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 80tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040044624
(Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10711. Bài tập thực hành tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Trí (ch.b.), Dương Thị Hương, Xuân Thị Nguyệt Hà....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 128tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040028631
(Lớp 3; Bài tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Trí; Dương Thị Hương; Nguyễn Thuý Mai; Xuân Thị Nguyệt Hà; ]
DDC: 372.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.