Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2390.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13674. PHẠM THỊ MỸ TRANG
    Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 4. T.1/ Phạm Thị Mỹ Trang, Đỗ Ngọc Phương Trinh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 158 tr: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786048414115
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đỗ Ngọc Phương Trinh; ]
DDC: 372.6521 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15393. Bí mật của ô tô và vũ khí: Khám phá các loại xe và phương tiện giao thông/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 31tr.: ảnh, tranh màu; 28cm.- (Bách khoa tri thức đầu đời cho trẻ em)
    ISBN: 9786047723867
    Tóm tắt: Giới thiệu cho trẻ em những kiến thức về gia đình ô tô và họ hàng vũ khí
(Khoa học thường thức; Ô tô; Vũ khí; ) [Vai trò: Tuệ Văn; ]
DDC: 355.8 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6052. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6: Theo chương trình tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Đại Lợi (ch.b.), Hương Giang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 152tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786046236399
(Kiểm tra; Ôn tập; Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hương Giang; Đại Lợi; ]
DDC: 428.00712 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4449. Học tốt tiếng anh9: Học tốt tiếng anh 9.- T.- H.: Thanh Niên, 2016.- 143tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045421710
(Lớp 9; Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lại Văn Chấm; ]
DDC: 428.0076 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6270. TRẦN NGỌC SAN
    Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra tiếng Anh lớp 8. T.2/ Trần Ngọc San chủ biên, Nguyễn Linh Chi, The Windy ; Phương Linh, Lê Nhung hiệu đính.- H.: Đại học Quốc gia, 2016.- 160 tr.; 24 cm.- (Tủ sách học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786046266013
(Lớp 8; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Nhung; Nguyễn, Linh Chi; Phương Linh; ]
DDC: 428 /Price: 55000 đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1762. NGUYỄN KIM THẢN
    Lời ăn tiếng nói của người Hà Nội/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Văn học, 2016.- 190tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786046965558
    Tóm tắt: Giới thiệu nét văn hóa đặc trưng của người Hà Nội trong giao tiếp ứng xử với mọi người xung quanh - nhìn từ góc độ ngôn ngữ
(Ngôn ngữ; Văn hoá ứng xử; Giao tiếp; ) [Hà Nội; ]
DDC: 306.440959731 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15360. NHẬT LINH
    Nàng tiên cá là ai?: Thứ sáu khám phá/ Nhật Linh, Ngọc Phương.- H.: Mỹ thuật ; Nhà sách Tân Việt, 2016.- 63tr.: tranh màu; 21cm.- (Tuần lễ Bách khoa thú vị)
    ISBN: 9786047835744
    Tóm tắt: Giải thích với trẻ nhỏ những thắc mắc về thế giới động vật như: Có phải con chim nào cũng biết bay? muỗi có ăn muỗi không? sói sống ở những đâu? rùa có tai không? con tê tê có răng không?...
(Động vật; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Ngọc Phương; ]
DDC: 590 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16784. Nàng tiên cua= The crab fairy : A story about an unbelievable love : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Phạm Ngọc Tuấn ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042070386
(Văn học thiếu nhi; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hằng; Hồng Hà; Phạm Ngọc Tuấn; ]
DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHODTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6987. Sổ tay các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 355tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 353-354
    ISBN: 9786046250715
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Biện pháp so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá, nói quá, nói giảm, nói giảm, nói tránh...
(Ngữ nghĩa; Tu từ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 495.9225 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học501. LÊ HOÀNG AN
    Thiết kế bài giảng tiếng Anh 6: Sách kèm đĩa. T.1/ Lê Hoàng An (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Lan, Quang Thị Hoàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2016.- 167tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786040077059
    Tóm tắt: Thiết kế mẫu bài giảng môn tiếng anh lớp 6 bao gồm trình bày mục tiêu, các bước tiến hành dạy học, bài tập về nhà và cách trình bày bảng
(Lớp 6; Tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàng Lan; Quang Thị Hoàn; ]
DDC: 428.007 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16256. Thiết kế bài giảng tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- Tái bản có chỉnh lí theo hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 415tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 410
    ISBN: 9786045521212
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, đồ dùng dạy học thiết yếu và các hoạt động dạy - học trong từng bài học cụ thể của chương trình tiếng Việt lớp 2
(Tiếng Việt; Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 372.6044 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17075. NGUYỄN TRẠI
    Thiết kế bài giảng tiếng việt 3. T.1/ Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Thu Huyền, Phạm Thị Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 474tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045518977
    Tóm tắt: Hướng dẫn giảng dạy môn tiếng Việt cho học sinh tiểu học, kỹ năng sử dụng tiếng Việt cho học sinh trong từng bài học
(Bài giảng; Lớp 3; Tiếng Việt; Sách giáo viên; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Huyền; Phạm Thị Thu Hà; ]
DDC: 371.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18441. Thực hành tiếng Việt và toán lớp 2: Hỗ trợ học buổi thứ hai. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng... ; Minh hoạ: Phan Hương, Lê Phương.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040034908
(Thực hành; Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương; Phan Hương; Nguyễn Thu Hương; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12145. Tiếng Anh 5: Sách học sinh : Sách có kèm CD. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Đỗ Thị Ngọc Hiền.....- H. ; London: Giáo dục ; Macmillan education, 2016.- 79tr.: tranh vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040086389
(Tiếng Anh; Lớp 5; ) [Vai trò: Hoàng Văn Vân; Đỗ Thị Ngọc Hiền; Trương Thị Ngọc Minh; Phan Hà; ]
DDC: 372.6521 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16141. Tiếng Việt 1. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Hoàng Cao Cương....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2016.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000316
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Hoàng Hoà Bình; Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13039. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng.....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2016.- 156tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000408
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19002. Tiếng Việt 5: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000583
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Đặng Thị Lanh; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13631. Tổ chức trò chơi học tập trong dạy - học tiếng Việt 1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 204tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046251439
(Giảng dạy; Học tập; Lớp 1; Trò chơi; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12985. LÊ PHƯƠNG NGA
    Trạng nguyên Tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.5A/ Lê Phương Nga, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2016.- 100tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093691
(Lớp 5; Tiếng Anh; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Phương Thuỳ; Trần Thị Mai; Lê Phương Nga; Nguyễn Đức Mạnh; ]
DDC: 372.1262 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9374. Tự luyện Olympic tiếng Anh 5. T.1/ Nguyễn Song Hùng, Hoàng Phương Quỳnh.- Tái bản lần thứ 6 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2016.- 87tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040026736
(Luyện tập; Lớp 5; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Phương Quỳnh; Nguyễn Song Hùng; ]
DDC: 372.6521 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.