Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3149.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10841. Giáo dục an toàn giao thông lớp 4/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 27tr.: minh hoạ; 24cm.- (An toàn giao thông cho em)
    ISBN: 9786040054395
(Lớp 4; Giáo dục; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Đỗ Thành Trung; Nguyễn Nguyệt Hồng; ]
DDC: 372.37 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBISDO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14055. Toán 5/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đặng Tự Ân....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 183tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000590
(Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Vũ Quốc Chung; Đỗ Tiến Đạt; Nguyễn Áng; Đỗ Đình Hoan; ]
DDC: 372.7 /Price: 10700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8759. Hướng dẫn giải Violympic toán 3/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 199tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046271949
(Toán; Lớp 3; Giải đề thi; )
DDC: 372.7 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8726. Luyện thi giải toán qua Internet lớp 2/ Mai Bá Bắc, Đỗ Ngọc Thiện, Trần Anh Tuyến.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045516010
(Internet; Lớp 2; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học203. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040029553
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.712 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11228. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán lớp 4 - Học kì II/ Trần Diên Hiển.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 60tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ISBN: 9786045435090
(Ôn tập; Lớp 4; Toán; ) [Vai trò: Trần Diên Hiển; ]
DDC: 372.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2324. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Ôn tập thi vào lớp 10 môn toán: Năm học 2017-2018/ Nguyễn Ngọc Đạm, Đoàn Văn Tề, Tạ Hữu Phơ.- Tái bản lần thứ 8, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2017.- 139tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040102065
(Trung học cơ sở; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Đoàn Văn Tề; Tạ Hữu Phơ; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6029. NGUYỄN TOÀN ANH
    Phương pháp tư duy tìm cách giải toán số học - đại số 6: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 302tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092784953
(Lớp 6; Phương pháp giải toán; Số học; Đại số; )
DDC: 513.0712 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12979. LÊ PHƯƠNG NGA
    Trạng nguyên Tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh. Q.5B/ Lê Phương Nga, Nguyễn Đức Mạnh, Trần Thị Mai, Trần Nguyễn Phương Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2017.- 106tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040093707
(Lớp 5; Tiếng Anh; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Nguyễn Phương Thuỳ; Trần Thị Mai; Lê Phương Nga; Nguyễn Đức Mạnh; ]
DDC: 372.1262 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4622. Các dạng toán và phương pháp giải toán 7. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2016.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021656
(Lớp 7; Bài tập; Phương pháp giải; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; Bùi Văn Tuyên; Nguyễn Vũ Thanh; Tôn Thân; ]
DDC: 510.76 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4772. Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2016.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021885
(Lớp 8; Toán; Phương pháp giải toán; )
DDC: 510.7 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16248. NGUYỄN TUẤN
    Thiết kế bài giảng toán 2. T.1/ Nguyễn Tuấn (ch.b.), Lê Thu Huyền.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 236tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045518953
    Tóm tắt: Toán
(Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Lê Thu Huyền; ]
DDC: 371.3 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13307. NGUYỄN TUẤN
    Thiết kế bài giảng toán 4. T.1/ Nguyễn Tuấn (ch.b.), Lê Thu Huyền, Nguyễn Thị Hương.- H.: Hà Nội, 2016.- 371tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045519004
(Lớp 4; Toán; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Tuấn; Lê Thu Huyền; Nguyễn Thị Hương; Đoàn Thị Lan; ]
DDC: 372.7 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5488. TRẦN DIÊN HIỂN
    Bổ trợ và nâng cao toán 6. T.1/ Biên soạn: Trần Diên Hiển (ch.b.),...[và những người khác].- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2015.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046224815
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Mai; Phùng Minh Thương; Trần Diên Hiển; Đinh Thuý Hằng; ]
DDC: 510.76 /Price: 775000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10540. ĐỖ THÀNH TRUNG, NGUYỄN NGUYỆT HỒNG
    Giáo dục an toàn giao thông lớp 2/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 27tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (An toàn giao thông cho em)
    ISBN: 9786040054357
(Giáo dục; Lớp 2; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Nguyễn Nguyệt Hồng; Đỗ Thành Trung; ]
DDC: 371(075) /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11264. Giáo dục an toàn giao thông lớp 4/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 27tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (An toàn giao thông cho em)
    ISBN: 9786040054395
(Giáo dục; Lớp 4; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Đỗ Thành Trung; Nguyễn Nguyệt Hồng; ]
DDC: 372.37 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học184. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2015.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040029553
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6397. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 9: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 456tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046227526
(Hình học; Bài tập; Phương pháp giải toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Toàn Anh; ]
DDC: 516.0076 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11126. Toán 3Song ngữ Việt - Anh = Mathematics 3/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt... ; Dịch: Lê Thị Huệ, Nguyễn Đức Toàn ; Phan Doãn Thoại h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 192tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786040048196
(Toán; Lớp 3; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Lê Thị Huệ; Đỗ Trung Hiệu; Đào Thái Lai; ]
DDC: 372.7 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11122. Toán 4Song ngữ Việt - Anh = Mathematics 4/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Quốc Chung... ; Dịch: Trần Nguyễn Thuỳ Giang, Nguyễn Thu Trà ; Phan Doãn Thoại h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 192tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786040048240
(Toán; Lớp 4; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Nguyễn Thu Trà; Phan Doãn Thoại; Đỗ Trung Hiệu; ]
DDC: 372.7 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.